Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

(con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên
nhím xù lông
con gà mái xù lông

Tính từ

(tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối
tóc xù
bít tất xù
chải tóc cho đỡ xù

Tính từ

(Khẩu ngữ) (to, lớn) quá cỡ, trông khó coi
chiếc áo bông to xù
đôi bàn tay to xù
Đồng nghĩa: sụ

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) cố tình không chịu trả
mượn tiền rồi xù mất
xù thuế
xù nợ
Đồng nghĩa: quỵt

Xem thêm các từ khác

  • Xúi

    Động từ: xui làm việc không tốt, có tác hại đến người khác, Tính...
  • Xúi bẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) xui và kích động người khác làm bậy, với dụng ý xấu, xúi bẩy hai...
  • Xúi giục

    Động từ: xui và thúc đẩy người khác làm việc sai trái, với dụng ý xấu, xúi giục kẻ xấu...
  • Xúng xính

    Tính từ: từ gợi tả dáng điệu của người tỏ ra hài lòng trong bộ quần áo rộng và dài, nhưng...
  • Xăm

    Danh từ: lưới mau mắt, dùng để bắt tôm tép, cá con, Danh từ: quẻ...
  • Xăm xăm

    từ gợi tả dáng đi nhanh và liền một mạch nhằm thẳng tới nơi đã định, "nghề riêng nhớ ít, tưởng nhiều, xăm xăm đè...
  • Xăm xắm

    như xăm xăm .
  • Xăm xắp

    Tính từ: (nước) ở mức không đầy lắm, chỉ đủ phủ kín khắp bề mặt, nước xăm xắp mặt...
  • Xăn

    Động từ: (phương ngữ), (xắn quần)., xem xắn
  • Xăng

    Danh từ: dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được cất từ dầu mỏ, than đá, dùng làm chất...
  • Danh từ: sợi dai lẫn trong phần nạc của một số rau, củ, quả hoặc trong phần vỏ một số...
  • Xơ rơ

    Tính từ: (phương ngữ) xơ xác, trơ trụi, ruộng vườn xơ rơ, "bão bùng cành ngọn xơ rơ, chim...
  • Xơi

    Động từ: (trang trọng) ăn, uống hoặc hút (thường dùng trong lời mời chào), (thông tục) phải...
  • Xơi xơi

    Tính từ: (khẩu ngữ) lắm lời một cách quá quắt, không chịu ngớt, mắng xơi xơi, "tội đâu...
  • Xơn xớt

    Tính từ: (phương ngữ) như thơn thớt, xơn xớt nói cười
  • Xưa

    Tính từ: thuộc về thời đã qua từ rất lâu rồi, đã có từ trước, từ lâu, Danh...
  • Xưng

    Động từ: tự gọi mình là gì đó khi nói với người khác, biểu thị tính chất mối quan hệ...
  • Xương

    Danh từ: bộ phận cứng và chắc làm thành bộ khung của cơ thể người và động vật, phần cứng...
  • Xương sống

    Danh từ: xương gồm nhiều đốt, nằm dọc lưng động vật có xương sống, làm trụ cột cho cơ...
  • Xương xẩu

    Danh từ: xương của thú vật hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top