Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xưng danh

Động từ

nêu tên cho người khác biết
tự xưng danh

Xem thêm các từ khác

  • Xưng hô

    Động từ tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau...
  • Xưng hùng xưng bá

    (Từ cũ) tự coi mình có quyền chi phối trong một vùng, một khoảnh, không chịu phục tùng một quyền lực nào xưng hùng xưng...
  • Xưng tội

    Động từ (con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ đến nhà thờ xưng tội
  • Xưng tụng

    Động từ ca ngợi người nào đó được người đời tán dương xưng tụng
  • Xưng vương

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là vua.
  • Xưng xưng

    Động từ nói quả quyết một cách trơ tráo điều không đúng với sự thật xưng xưng cãi lấy được xưng xưng đổ tội...
  • Xưng đế

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là hoàng đế Triệu Đà xưng đế ở phương Nam
  • Xương bồ

    Danh từ cây họ ráy, mọc ở nước, lá hẹp, dài, nhọn, thân rễ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Xương chậu

    Danh từ phần xương của đai hông ngã bị giập xương chậu
  • Xương cùng

    Danh từ xương ở phần dưới của cột xương sống, trước xương cụt.
  • Xương cốt

    Danh từ xương (nói khái quát) già rồi nhưng xương cốt còn rắn chắc
  • Xương cụt

    Danh từ xương ở phần cuối cùng của cột xương sống, gồm nhiều đốt gắn với nhau.
  • Xương mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví dáng vóc gầy guộc (tựa như cành mai khẳng khiu) \"Xương mai một nắm hao gầy, Tóc mây một...
  • Xương máu

    Danh từ xương và máu, cái tạo nên mạng sống của con người (nói khái quát; thường nói khi phải hi sinh) hi sinh xương máu...
  • Xương quai xanh

    Danh từ xem xương đòn
  • Xương rồng

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng...
  • Xương sông

    Danh từ cây thuộc họ cúc, lá dài, có khía như răng cưa, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Xương tuỷ

    Danh từ xương và tuỷ (nói khái quát); thường dùng để chỉ phần sâu nhất bên trong của con người bóc lột đến tận xương...
  • Xương xóc

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xương xẩu .
  • Xương xương

    Tính từ hơi gầy, trông như chỉ thấy xương khuôn mặt xương xương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top