Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xử lí

Mục lục

Động từ

làm cho chịu những tác động vật lí, hoá học nhất định để biến đổi hợp mục đích
xử lí vết thương
xử lí nước thải
áp dụng những thao tác nhất định để nghiên cứu, sử dụng
xử lí thông tin
dữ liệu chưa qua xử lí
xem xét và giải quyết về mặt tổ chức một vụ phạm lỗi nào đó
xử lí các vụ vi phạm pháp luật
bị xử lí kỉ luật

Xem thêm các từ khác

  • Xử lí từ xa

    Động từ xử lí dữ liệu được phát đi hay nhận được tại các thiết bị đầu cuối ở xa máy tính.
  • Xử lí văn bản

    Động từ soạn thảo, hiệu đính và in văn bản bằng máy tính.
  • Xử lý

    Động từ xem xử lí
  • Xử lý từ xa

    Động từ xem xử lí từ xa
  • Xử lý văn bản

    Động từ xem xử lí văn bản
  • Xử phạt

    Động từ buộc phải chịu một hình phạt hoặc hình thức khiển trách nào đó xử phạt hành chính quy định các mức xử...
  • Xử quyết

    Động từ (Từ cũ) như xử tử đưa phạm nhân đi xử quyết
  • Xử sự

    Động từ có thái độ, hành động như thế nào đó trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác xử sự khéo...
  • Xử thử

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc...
  • Xử trí

    Động từ đối phó, giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đề ra liệu đường mà xử trí còn do dự chưa biết xử trí...
  • Xử trảm

    Động từ (Từ cũ) chém đầu để hành hình (một hình phạt thời phong kiến).
  • Xử tử

    Động từ thi hành bản án tử hình. Đồng nghĩa : xử quyết
  • Xửng vửng

    Tính từ (Phương ngữ) choáng váng vì một tác động mạnh mẽ bất ngờ cái bạt tai làm xửng vửng cả người
  • Y

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) 2 Đại từ 2.1 từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở...
  • Y,Y

    con chữ thứ hai mươi chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Y bạ

    Danh từ sổ theo dõi sức khoẻ và tình hình bệnh tật của cá nhân sổ y bạ
  • Y chang

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như y hệt giống y chang đồ đạc trong nhà vẫn y chang ngày trước
  • Y cụ

    Danh từ dụng cụ dùng để khám và chữa bệnh; dụng cụ y tế y cụ, thuốc men được trang bị đầy đủ
  • Y giới

    Danh từ (Ít dùng) giới những người làm nghề chữa bệnh một nhân tài trong y giới
  • Y hệt

    Tính từ (Khẩu ngữ) giống hoàn toàn như cái có sẵn nào đó, đến mức tưởng như là một giống nhau y hệt quần áo y hệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top