Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 56

Unit 56

 

Vocabulary

Word Transcript Class Audio Meaning Example
narrow /ˈnær.əʊ/ adj.
chật, hẹp This bridge is very narrow.
near /nɪər/ adj.
gần The station is near the bank.
new /njuː/ adj.
mới I have a new house.
nice /naɪs/ adj.
đẹp, xinh, tốt It's very nice of you to help me.
no /nəʊ/ adv.
không No, I forgot to go to the market.
none /nʌn/ pron.
không ai None of them likes music.
nor /nɔːr/ conj.
mà ...cũng không We can neither change nor improve it.
neither /ˈnɑɪðər/ adv.
không Neither of my parents likes my boyfriend.
now /naʊ/ adv.
bây giờ, lúc này I'm not hungry now.
not /nɒt/ adv.
không He isn't fat.
Phân biệt no / not

a. No

No có thể là trạng từ và được sử dụng trong câu trả lời phủ định
Eg
- Did you buy any coffee? Bạn có mua ít cà phê nào không?
- No, I forgot. Không, tôi quên rồi.

No cũng có thể dùng như một từ hạn định trước danh từ
Eg
There are no pockets in these trousers. Cái quần này không có cái túi nào cả.

No có thể dùng như một trạng từ
Eg
This excercise is no more difficult than the one you did last night. Bài tập này không khó hơn bài bạn làm tối qua.

b. Not (adv)

Not dùng trong câu phủ định sau các động từ như "be", "can", "have", "will",... và được được viết tắt thành "n't"
Eg
He isn't a farmer. Anh ấy không phải là một nông dân.
She won't tell the truth. Cô ấy sẽ không nói sự thật.

Not sử dụng trong câu mang nghĩa phủ định cho nhóm từ đứng sau nó
Eg
I like most kinds of fruit but not banana. Tôi thích hầu hết các loại quả trừ chuối.

Not dùng sau "be afraid", "hope", "suspect", ... trong câu trả lời phủ định dạng ngắn gọn
Eg
- Is it going to be warm tomorrow? Mai trời có ấm không nhỉ?
- I'm afraid not. Tôi e là không.

If not

If not dùng để nói mọi việc sẽ như thế nào nếu một điều gì đó không xảy ra.
Eg
You have to finish this excercise by 5 p.m., if not, tell me. Bạn phải làm bài này xong trước 5 giờ chiều, nếu không xong bảo tôi nhé.

Or not

Or not dùng để diễn tả một sự việc gì đó có khả năng xảy ra hay không
Eg
Are you going to attend the party or not? Cậu có định đi dự tiệc hay không?


Lượt xem: 2.091 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 60

2.164 lượt xem

Bài 59

98 lượt xem

Bài 58

105 lượt xem

Bài 57

2.078 lượt xem

Bài 55

2.060 lượt xem

Bài 54

100 lượt xem

Bài 53

2.073 lượt xem

Bài 52

2.065 lượt xem

Bài 51

2.071 lượt xem

Bài 50

74 lượt xem

Bài 49

9 lượt xem

Bài 48

2.052 lượt xem

Bài 47

2.066 lượt xem

Bài 46

2.067 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top