Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 8

Unit 8

Vocabulary
Word Transcript Class Audio Meaning Example
bell /bel/ n.
chuông Church bells rang out to welcome in the New Year.
big /bɪg/ adj.
to lớn She has blonde hair and big blue eyes.
bird /bɜːd/ n.
con chim Most birds lay eggs in the spring.
birth bɜːθ/ n.
sự sinh đẻ You have to submit a copy of birth certificate when applying for the position.
birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ n.
sinh nhật Are you going to Ellen's birthday party next week?
bit /bɪt/ n.
một mẩu, một mảnh, một ít Would you like a bit of chocolate?
bite /baɪt/ v.
cắn He bites his fingernails.
black /blæk/ adj.
màu đen He likes wearing black shoes.
bleed /bliːd/ v.
chảy máu My hands are bleeding.
blood /blʌd/ n.
máu He lost a lot of blood in the accident.

Một số cấu trúc với "blood"

give/donate blood: hiến máu

be after somebody's blood: cáu tiết, có thể gây hại cho người khác

Eg: You'd better stay out of her way - she's after your blood. Cậu nên tránh xa cô ấy - Cô ấy đang giận cáu tiết

make one's blood boil: giận sôi máu

Eg: The way they have treated those people makes my blood boil. Cách họ đối xử với những người đó khiến tôi giận sôi máu.

Blood is thicker than water. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

 

Lượt xem: 122 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 12

2.115 lượt xem

Bài 11

252 lượt xem

Bài 10

194 lượt xem

Bài 9

2.177 lượt xem

Bài 7

2.223 lượt xem

Bài 6

227 lượt xem

Bài 5

52 lượt xem

Bài 4

43 lượt xem

Bài 3

2.165 lượt xem

Bài 2

2.322 lượt xem

Bài 1

517 lượt xem

Bài 60

2.164 lượt xem

Bài 59

98 lượt xem

Bài 58

105 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top