Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 43

Unit 43

Vocabulary
Word Transcript Class Audio Meaning Example
hurry /ˈhʌr.i/ v.
giục, vội vàng, nhanh lên I hate to hurry you, but I have to leave in a few minutes.
husband /ˈhʌz.bənd/ n.
chồng I've never met Fiona's husband.
hurt /hɜːt/ v.
đau, làm đau, She says that her ear hurts her.
I /aɪ/ pron.
tôi I don't like German food.
ice /aɪs/ n.
đá Would you like ice in your juice?
idea /aɪˈdɪə/ n.
ý tưởng, ý kiến It's not a good idea to drive for hours without a rest.
if /ɪf/ conj.
nếu If she hadn't called, I wouldn't have known.
important /ɪmˈpɔː.tənt/ adj.
quan trọng It's important for children to learn to get on with each other.
increase /ɪnˈkriːs/ v.
tăng The cost of the project has increased dramatically since it began.
introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ v.
giới thiệu I'd like to introduce my younger son, Mark.
Câu điều kiện với "if"

Gồm 2 mệnh đề: mệnh đề điều kiện (if-clause) và mệnh đề kết quả (main-clause)
Eg: If it rains, I will stay at home. Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.

2 mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau.
Eg: I will stay at home if it rains. Tôi sẽ ở nhà nếu trời mưa.

Các loại câu điều kiện

Câu điều kiện loại I: điều kiện xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If clause Main clause
Simple present Simple f uture
If I have enough money, I will buy a new car.

Câu điều kiện loại II: điều kiện không có thực ở hiện tại

If clause Main clause
Simple past Past future
If I were the president, I would build more hospitals.

Ở câu điều kiện loại II, trong mệnh đề điều kiện, to be của các ngôi đều chia là "were".

Eg: If I were you, I would accept his proposal.

Câu điều kiện loại III: điều kiện không có thực ở quá khứ

If clause Main clause
Past perfect Past future perfect
If we had found him earlier, we would have saved his life.

Câu điều kiện hỗn hợp: điều kiện thực tế ở quá khứ, kết quả ở hiện tại

If clause Main clause
Past perfect Past future
If I had taken his advice, I would be rich now.

Lượt xem: 2.037 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 47

2.066 lượt xem

Bài 46

2.067 lượt xem

Bài 45

61 lượt xem

Bài 44

7 lượt xem

Bài 42

2.031 lượt xem

Bài 41

2.013 lượt xem

Bài 40

2.038 lượt xem

Bài 39

2.038 lượt xem

Bài 38

2.010 lượt xem

Bài 37

2.031 lượt xem

Bài 36

2.048 lượt xem

Bài 35

2.021 lượt xem

Bài 34

2.045 lượt xem

Bài 33

2.023 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top