Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 7

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 7
than, its, time, only, could, new, them, man, some, these

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
61 than /ðæn/ prep.
hơn
62 its /ɪts/ det.
của nó
63 time /taɪm/ n.
thời gian
64 only /'əʊnlɪ/ adj.
duy nhất, chỉ có một
65 could /kʊd/ modal v.
có thể, có khả năng
66 new /njuː/ adj.
mới, chưa từng có
67 them /ðem/ pron.
họ, bọn họ, chúng nó
68 man /mæn/ n.
đàn ông, nam giới
69 some /sʌm / det.
một vài, một số
70 these /ðiːz/ det.
này

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

61. than: thường được dùng để biểu thị sự so sánh.

Ngoài ra "than" còn được dùng trong mẫu câu diễn đạt một sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác. Ví dụ: No sooner had he left his house than she came. (Anh ta vừa rời nhà thì cô ta tới)

65. could: là động từ khuyết thiếu ở thì quá khứ của "can". Theo sau "could" là các động từ ở dạng nguyên thể không có "to".

69. some: dùng với danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều biểu thị một số lượng không cụ thể. Thông thường "some" được dùng trong câu khẳng định tuy nhiên nó cũng thường xuất hiện trong những câu hỏi với ý nghĩa là lời mời, lời đề nghị. Ví dụ: Would you like some coffee? (Anh có muốn dùng cà phê không?).

70. these: là tính từ chỉ định đứng trước danh từ đếm được số nhiều bổ sung ý nghĩa cho danh từ ấy. "these" là dạng số nhiều của "this".

C/ Examples

THAN
- taller than: cao hơn   Tom is taller than Emily.
- more than: nhiều hơn   There are no more than 15 students in an English class.
ITS
- its tail: đuôi của nó   The dog often wags its tail whenever it sees me.
- its special dress: chiếc váy đặc biệt của nó   Many children want the doll because of its special dress.
TIME
- what time: mấy giờ   Excuse me! What time is it?
- most of the time: hầu hết thời gian   Mary is really hard-working. She spends most of her time at the school library.
ONLY
- only teachers: chỉ duy nhất giáo viên   Only teachers are permitted to enter this room.
- only by trying: chỉ bằng cách cố gắng   Only by trying his best, can Jackson pass the upcoming examination.
COULD
- Could you lend me your book?
- They could not recognize him because he has changed a lot.
NEW
- our new classmate: bạn học mới của chúng tôi   Our new classmate looks so cute.
- a new life: một cuộc sống mới   Finally, he decided to leave his hometown to start a new life.
THEM
- call them: gọi họ   Call them if you need any help.
- meet them: gặp họ   We will meet them at Vincom tower at 7.pm.
MAN
- a man: một người đàn ông   There was a man looking at our house for hours.
- spider man: người nhện   What do you think of the film “Spider man”?
SOME
- some seats: một vài ghế   The flight tomorrow is sold out, but we have some seats on Thursday.
- some interesting novels: Vài cuốn tiểu thuyết thú vị   Could you suggest some interesting novels?
THESE
- these days: những ngày này   These days, young people are becoming more independent.
- these animals: những động vật này   We should do something to protect these animals.

Lượt xem: 27 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 11

211 lượt xem

Bài 10

2.107 lượt xem

Bài 9

153 lượt xem

Bài 8

127 lượt xem

Bài 6

21 lượt xem

Bài 5

2.136 lượt xem

Bài 4

33 lượt xem

Bài 3

38 lượt xem

Bài 2

224 lượt xem

Bài 1

2.177 lượt xem

Bài 60

2.083 lượt xem

Bài 59

20 lượt xem

Bài 58

2.064 lượt xem

Bài 57

2.056 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top