- Từ điển Anh - Việt
Expostulation
Nghe phát âmMục lục |
/iks¸pɔstju´leiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự phê bình nhận xét, sự thân ái vạch chỗ sai trái
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- challenge , demur , exception , protest , protestation , remonstrance , remonstration , squawk
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Expostulative
/ iks´pɔstjulətiv /, tính từ, Để phê bình, để vạch chỗ sai, -
Expostulatory
/ iks´pɔstjulətəri /, -
Exposure
/ ɪkˈspoʊʒər /, Danh từ: sự phơi nhiễm, sự bóc trần, sự vạch trần, sự bày hàng, sự đặt... -
Exposure-Response Relationship
quan hệ phơi nhiễm-phản ứng, mối quan hệ giữa mức độ lây nhiễm và tác hại của nó. -
Exposure Assessment
Đánh giá phơi nhiễm, việc xác định những con đường chất độc truyền vào cơ thể, ước tính lượng hoá chất một cá... -
Exposure Concentration
nồng độ phơi nhiễm, nồng độ một hoá chất hay một chất ô nhiễm khác đe doạ đến sức khỏe có trong một môi trường... -
Exposure Indicator
chất chỉ thị phơi nhiễm, một đặc tính của môi trường cho biết sự xuất hiện hoặc độ lớn mức tiếp xúc của một... -
Exposure Level
mức phơi nhiễm, lượng (nồng độ) hoá chất tại bề mặt hấp thụ của một sinh vật. -
Exposure Pathway
lộ trình phơi nhiễm, con đường từ nguồn ô nhiễm thông qua đất, nước hay thức ăn đến cơ thể người, các loài khác... -
Exposure Route
Đường phơi nhiễm, con đường một hoá chất hay chất ô nhiễm thâm nhập vào cơ thể sau khi tiếp xúc, ví dụ như qua tiêu... -
Exposure area
vùng phơi sáng, vùng lộ sáng, -
Exposure control
sự kiểm soát lộ sáng, sự kiểm soát phơi sáng, -
Exposure dose
liều (lượng) chiếu (xạ), -
Exposure draft
dự thảo trưng cầu ý kiến, -
Exposure factor
hệ số lộ sáng, -
Exposure frequency
sự lặp lại quảng cáo, tần số phơi bày (quảng cáo), -
Exposure hazard
nguy hiểm về quang xạ, rủi ro phơi bày, -
Exposure index
chỉ số lộ sáng, -
Exposure latitude
lộ rộng độ sáng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.