- Từ điển Anh - Việt
Obituary
Nghe phát âmMục lục |
/ə´bitjuəri/
Thông dụng
Danh từ
Lời cáo phó
Sơ lược tiểu sử người chết
Tính từ
(thuộc) người chết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- announcement , death notice , eulogy , mortuary tribute , necrology , obit , register
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Object
/ n. ˈɒbdʒɪkt, ˈɒbdʒɛkt ; v. əbˈdʒɛkt /, Danh từ: Đồ vật, vật thể, Đối tượng; (triết... -
Object's
, -
Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng, -
Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng, -
Object-Oriented Language (OOL)
ngôn ngữ định hướng đối tượng, ngôn ngữ hướng đối tượng, -
Object-Oriented Programming Language (OOPL)
ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng, -
Object-Oriented System (OOS)
các hệ thống định hướng đối tượng, -
Object-action
/ 'ɔbdʒikt'æk∫n /, đối tượng tác động, -
Object-ball
/ 'ɔbʤiktbɔl /, Danh từ: quả bóng mục tiêu (trong bi-a), -
Object-finder
/ 'ɔbdʤik'faində /, danh từ, (nhiếp ảnh) kính ngắm, -
Object-glass
/ 'ɔbdʤiktglɑ:s /, danh từ, (y học) kính vật, vật kính, -
Object-lens
/ 'ɔbdʤiktlenz /, như object-glass, -
Object-lesson
/ 'ɔbdʤikt,lesn /, danh từ, bài học có đồ dạy trực quan, bài học tại hiện trường, bài học ở môi trường thực tế, (nghĩa... -
Object-oriented
định hướng đối tượng, lái theo vật thể, dave's recycled object oriented language (drool), ngôn ngữ định hướng đối tượng... -
Object-oriented (a-no)
hướng đối tượng, -
Object-oriented analysis (OOA)
phân tích hướng đối tượng, -
Object-oriented analysis and design (OOAD)
phân tích và thiết kế hướng đối tượng, -
Object-oriented architecture
kiến trúc hướng đối tuợng, kiến trúc hướng đối tượng, -
Object-oriented design
lập trình hướng đối tuợng, -
Object-oriented design (OOD)
bản thiết kế hướng đối tượng, sự thiết kế hướng đối tượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.