- Từ điển Anh - Anh
One-sidedness
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
considering but one side of a matter or question; partial or unfair
with one party, contestant, side, etc., vastly superior; unbalanced; unequal
existing or occurring on one side only.
having but one side, or but one developed or finished side.
having one side larger or more developed than the other.
Law . involving the action of one person only.
having the parts all on one side, as an inflorescence.
Synonyms
noun
Xem thêm các từ khác
-
One-step
a round dance performed by couples to ragtime., a piece of music for this dance., to dance the one-step. -
One-time
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, adjective, my one -time partners ., his one -time try at elective... -
One-track
having only one track., unable or unwilling to cope with more than one idea, action, etc., at a time; narrow, a one -track mind . -
One-way
moving, or allowing movement in one direction only, valid for travel in one direction only, without a reciprocal feeling, responsibility, relationship,... -
One-way street
unilateral interaction; "cooperation cannot be a one-way street", a street on which vehicular traffic is allowed to move in only one direction -
One for the road
being or amounting to a single unit or individual or entire thing, item, or object rather than two or more; a single, being a person, thing, or individual... -
One shot
a magazine, brochure, or the like that is published only one time, with no subsequent issues intended, usually containing articles and photographs devoted... -
One time
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, my one -time partners ., his one -time try at elective office... -
Oneirocritic
an interpreter of dreams. -
Oneirocriticism
the art of interpreting dreams. -
Oneiromancy
divination through dreams. -
Oneness
the quality of being one; singleness., uniqueness., sameness; identity., unity of thought, feeling, belief, aim, etc.; agreement; concord., a strong feeling... -
Onerous
burdensome, oppressive, or troublesome; causing hardship, having or involving obligations or responsibilities, esp. legal ones, that outweigh the advantages,... -
Onerousness
burdensome, oppressive, or troublesome; causing hardship, having or involving obligations or responsibilities, esp. legal ones, that outweigh the advantages,... -
Oneself
a person's self (used for emphasis or reflexively), be oneself, by oneself, come to oneself, one often hurts oneself accidentally ., to be in one's normal... -
Onetime
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, adjective, my one -time partners ., his one -time try at elective... -
Ongoing
continuing without termination or interruption, adjective, adjective, ongoing research projects ., incontinuous , infrequent , intermittent , stopping,... -
Onion
a plant, allium cepa, of the amaryllis family, having an edible, succulent, pungent bulb., any of certain similar plants., the bulb of the onion plant.,... -
Onion skin
a thin, lightweight, translucent, glazed paper, used esp. for making carbon copies. -
Onlooker
spectator; observer; witness., noun, noun, participant, beholder , bystander , eyewitness , looker-on , observer , sightseer , spectator , viewer , watcher...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.