- Từ điển Anh - Anh
One for the road
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
being or amounting to a single unit or individual or entire thing, item, or object rather than two or more; a single
being a person, thing, or individual instance or member of a number, kind, group, or category indicated
existing, acting, or considered as a single unit, entity, or individual.
of the same or having a single kind, nature, or condition
noting some indefinite day or time in the future
a certain (often used in naming a person otherwise unknown or undescribed)
being a particular, unique, or only individual, item, or unit
noting some indefinite day or time in the past
of no consequence as to the character, outcome, etc.; the same
Noun
the first and lowest whole number, being a cardinal number; unity.
a symbol of this number, as 1 or I.
a single person or thing
a die face or a domino face having one pip.
a one-dollar bill
( initial capital letter ) Neoplatonism . the ultimate reality, seen as a central source of being by whose emanations all entities, spiritual and corporeal, have their existence, the corporeal ones containing the fewest of the emanations.
Pronoun
a person or thing of a number or kind indicated or understood
(in certain pronominal combinations) a person unless definitely specified otherwise
(with a defining clause or other qualifying words) a person or a personified being or agency
any person indefinitely; anyone
Chiefly British . (used as a substitute for the pronoun I)
a person of the speaker's kind; such as the speaker himself or herself
something or someone of the kind just mentioned
something available or referred to, esp. in the immediate area
Idioms
at one
- in a state of agreement; of one opinion.
- united in thought or feeling; attuned
- He felt at one with his Creator.
one and all
one by one
one for the road. road ( def. 9 ) .
Xem thêm các từ khác
-
One shot
a magazine, brochure, or the like that is published only one time, with no subsequent issues intended, usually containing articles and photographs devoted... -
One time
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, my one -time partners ., his one -time try at elective office... -
Oneirocritic
an interpreter of dreams. -
Oneirocriticism
the art of interpreting dreams. -
Oneiromancy
divination through dreams. -
Oneness
the quality of being one; singleness., uniqueness., sameness; identity., unity of thought, feeling, belief, aim, etc.; agreement; concord., a strong feeling... -
Onerous
burdensome, oppressive, or troublesome; causing hardship, having or involving obligations or responsibilities, esp. legal ones, that outweigh the advantages,... -
Onerousness
burdensome, oppressive, or troublesome; causing hardship, having or involving obligations or responsibilities, esp. legal ones, that outweigh the advantages,... -
Oneself
a person's self (used for emphasis or reflexively), be oneself, by oneself, come to oneself, one often hurts oneself accidentally ., to be in one's normal... -
Onetime
having been as specified at one time; former, occurring, done, or accomplished only once, adjective, my one -time partners ., his one -time try at elective... -
Ongoing
continuing without termination or interruption, adjective, adjective, ongoing research projects ., incontinuous , infrequent , intermittent , stopping,... -
Onion
a plant, allium cepa, of the amaryllis family, having an edible, succulent, pungent bulb., any of certain similar plants., the bulb of the onion plant.,... -
Onion skin
a thin, lightweight, translucent, glazed paper, used esp. for making carbon copies. -
Onlooker
spectator; observer; witness., noun, noun, participant, beholder , bystander , eyewitness , looker-on , observer , sightseer , spectator , viewer , watcher... -
Only
without others or anything further; alone; solely; exclusively, no more than; merely; just, as recently as, in the final outcome or decision, being the... -
Onomastic
of or pertaining to proper names., of or pertaining to onomastics., law . (of a signature) written in the handwriting other than that of the document,... -
Onomastics
the study of the origin, history, and use of proper names. -
Onomatopoeia
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of... -
Onomatopoeic
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of... -
Onomatopoetic
the formation of a word, as cuckoo or boom, by imitation of a sound made by or associated with its referent., a word so formed., rhetoric . the use of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.