Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Remainder

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something that remains or is left
the remainder of the day.
a remaining part.
Arithmetic .
the quantity that remains after subtraction.
the portion of the dividend that is not evenly divisible by the divisor.
Mathematics . the difference between a function or a number and an approximation to it.
Law . a future interest so created as to take effect at the end of another estate, as when property is conveyed to one person for life and then to another.
remainders, Philately . the quantities of stamps on hand after they have been demonetized or otherwise voided for postal use.
a copy of a book remaining in the publisher's stock when its sale has practically ceased, frequently sold at a reduced price.

Adjective

remaining; leftover.

Verb (used with object)

to dispose of or sell as a remainder.

Antonyms

noun
base , core

Synonyms

noun
bottom of barrel , butt , carry-over , detritus , dregs , excess , fragment , garbage , hangover * , heel , junk , leavings , leftover , obverse , oddment , odds and ends * , overplus , refuse , relic , remains , remnant , residuum , rest , ruins , salvage , scrap , stump , surplus , trace , vestige , waste , wreck , wreckagenotes:remainder is a general word for what is left over , while residue (and residuum ) is the remains at the end of a process; remnant is a part left after the greater part has been removed , residue , balance , leftovers , residual , surplusage

Xem thêm các từ khác

  • Remaining

    not used up; "leftover meatloaf"; "she had a little money left over so she went to a movie"; "some odd dollars left"; "saved the remaining sandwiches for...
  • Remains

    to continue in the same state; continue to be as specified, to stay behind or in the same place, to be left after the removal, loss, destruction, etc.,...
  • Remake

    to make again or anew., movies . to film again, as a picture or screenplay., movies . a more recent version of an older film., anything that has been remade,...
  • Reman

    to man again; furnish with a fresh supply of personnel., to restore the manliness or courage of.
  • Remand

    to send back, remit, or consign again., law ., the act of remanding., the state of being remanded., a person remanded., to send back (a case) to a lower...
  • Remanent

    remaining; left behind.
  • Remark

    to say casually, as in making a comment, to note; perceive; observe, obsolete . to mark distinctively., to make a remark or observation (usually fol. by...
  • Remarkable

    notably or conspicuously unusual; extraordinary, worthy of notice or attention., adjective, adjective, a remarkable change ., normal , ordinary , typical...
  • Remarkableness

    notably or conspicuously unusual; extraordinary, worthy of notice or attention., a remarkable change .
  • Remarkably

    notably or conspicuously unusual; extraordinary, worthy of notice or attention., adverb, a remarkable change ., exceptionally , extraordinarily , singularly...
  • Remarriage

    the act of marrying again
  • Remarry

    marry, not for the first time; "after her divorce, she remarried her high school sweetheart"
  • Remediable

    capable of being remedied.
  • Remedial

    affording remedy; tending to remedy something., intended to correct or improve one's skill in a specified field, adjective, adjective, remedial math .,...
  • Remedied

    something that cures or relieves a disease or bodily disorder; a healing medicine, application, or treatment., something that corrects or removes an evil...
  • Remediless

    not admitting of remedy, as disease, trouble, damage, etc.; unremediable.
  • Remedy

    something that cures or relieves a disease or bodily disorder; a healing medicine, application, or treatment., something that corrects or removes an evil...
  • Remember

    to recall to the mind by an act or effort of memory; think of again, to retain in the memory; keep in mind; remain aware of, to have (something) come into...
  • Remembering

    the cognitive processes whereby past experience is remembered; "he can do it from memory"; "he enjoyed remembering his father"[syn: memory ], adjective,...
  • Remembrance

    a retained mental impression; memory., the act or fact of remembering., the power or faculty of remembering., the length of time over which recollection...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top