Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Variance

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the state, quality, or fact of being variable, divergent, different, or anomalous.
an instance of varying; difference; discrepancy.
Also called mean square deviation. Statistics . the square of the standard deviation.
Physics, Chemistry . the number of degrees of freedom of a system.
Law .
a difference or discrepancy, as between two statements or documents in law that should agree.
a departure from the cause of action originally stated in the complaint.
an official permit to do something normally forbidden by regulations, esp. by building in a way or for a purpose normally forbidden by a zoning law or a building code.
a disagreement, dispute, or quarrel. ?

Idiom

at variance
(of things) in a state of difference or disagreement.
(of persons) in a state of controversy or dissension
at variance with one's superiors.

Antonyms

noun
agreement

Synonyms

noun
about-face * , argument , change , conflict , contention , deviation , difference of opinion , different strokes , disaccord , disagreement , discord , discrepancy , dissension , dissent , dissidence , disunity , divergence , diversity , division , flip-flop * , fluctuation , incongruity , inconsistency , mid-course correction , mutation , separation , severing , strife , sundering , switch , transmogrification , unharmoniousness , variation , variety , difference , clash , confrontation , difficulty , discordance , dissentience , dissonance , faction , friction , inharmony , schism , war , warfare , alteration , dispute , nonconformity , quarrel

Xem thêm các từ khác

  • Variant

    tending to change or alter; exhibiting variety or diversity; varying, not agreeing or conforming; differing, esp. from something of the same general kind.,...
  • Variation

    the act, process, or accident of varying in condition, character, or degree, an instance of this, amount, rate, extent, or degree of change, a different...
  • Varicella

    chickenpox.
  • Varices

    pl. of varix., also called varicosity. pathology . a permanent abnormal dilation and lengthening of a vein, usually accompanied by some tortuosity; a varicose...
  • Varicolored

    having various colors; variegated; motley, adjective, a varicolored print ., motley , multicolored , polychromatic , polychrome , polychromic , polychromous...
  • Varicose

    abnormally or unusually enlarged or swollen, pertaining to or affected with varices, which often affect the superficial portions of the lower limbs., a...
  • Varicosity

    the state or condition of being varicose., varix ( def. 1 ) .
  • Varied

    characterized by or exhibiting variety; various; diverse; diversified, changed; altered, having several different colors; variegated., adjective, adjective,...
  • Variegate

    to make varied in appearance, as by adding different colors., to give variety to; diversify., verb, striate , stripe
  • Variegated

    varied in appearance or color; marked with patches or spots of different colors., varied; diversified; diverse., adjective, assorted , changeable , checkered...
  • Variegation

    an act of variegating., the state or condition of being variegated; varied coloration., noun, diverseness , diversification , diversity , heterogeneity...
  • Variety

    the state of being varied or diversified, difference; discrepancy., a number of different types of things, esp. ones in the same general category, a kind...
  • Variety show

    the state of being varied or diversified, difference; discrepancy., a number of different types of things, esp. ones in the same general category, a kind...
  • Variform

    varied in form; having various forms.
  • Variola

    smallpox.
  • Variolar

    of or pertaining to smallpox., affected with smallpox., having pits like those left by smallpox.
  • Variolate

    resembling smallpox, as a lesion.
  • Variolation

    the obsolete process of inoculating a susceptible person with material taken from a vesicle of a person who has smallpox
  • Variole

    a shallow pit or depression like the mark left by a smallpox pustule; foveola., a light-colored spherule, common in some igneous rocks, that gives a pockmarked...
  • Varioloid

    resembling smallpox., of or pertaining to a mild case of smallpox., a mild smallpox, esp. as occurring in persons who were vaccinated or previously had...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top