- Từ điển Anh - Việt
Convectron
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
máy đo đối lưu
Giải thích EN: A device that determines an object's deviation from the vertical, using the principle that convection from a heated wire is dependent on its inclination.Giải thích VN: Thiết bị xác định độ lệch của một vật so với phương thẳng đứng, dựa trên nguyên lý: sự đối lưu từ một dây kim loại nóng phụ thuộc vào độ nghiêng của nó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Conveetive discharge
sự phóng điện đối lưu, -
Convegence assembly
cáp quy ước, -
Convegence circuits
sự cắt theo quy định, sự cắt theo tiêu chuẩn, -
Convenable
/ kən'vi:nəbl /, -
Convenance
/ kənvi'na:ηs /, Danh từ: việc chính đáng, ( số nhiều) điều hợp với tập tục, -
Convene
/ kən'vi:n /, Ngoại động từ: triệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp, Nội... -
Convened
, -
Convener
/ kən'vi:nə /, danh từ, người triệu tập họp, -
Convengence errors
sự phay chuẩn, -
Convenience
/ kən'vi:njəns /, Danh từ: sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp, Đồ dùng, các thứ tiện... -
Convenience bill
hối phiếu dung thông, -
Convenience flag vessel
tàu cờ hiệu tiện lợi, -
Convenience food
đối lưu, Kinh tế: ăn liền, thức ăn chuẩn bị sẵn, thực phẩm ăn liền, thực phẩm tiện dụng,... -
Convenience goods
các mặt hàng tiện dụng, hàng tiện dụng, -
Convenience in payment
tiện lợi trong việc chi trả, -
Convenience outlet
cắm thích hợp, ổ cắm thuận lợi, -
Convenience receptacle
hốc cắm điện, ổ cắm chìm, ổ cắm cố định, ổ cắm trên tường, -
Convenience store
cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tiện dụng, cửa hàng tiện lợi, -
Convenience workstation
trạm làm việc thích hợp, trạm làm việc thuận lợi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.