- Từ điển Anh - Việt
Face edge
Xây dựng
gờ mặt
Giải thích EN: A trued square on the edge of a piece of wood whose working face is fabricated to assist in truing the other surfaces. Also, WORKING EDGE.Giải thích VN: Hình vuông trên gờ của một thanh gỗ có bề mặt làm việc được xây dựng để chống lại sự xây xát lên bề mặt khác. Còn goi là, WORKING EDGE.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Face end shake
thớ nứt ở đầu mút, -
Face finishing
sự hoàn thiện lớp mặt, hoàn thiện lớp mặt, -
Face fitting
chi tiết và phụ tùng ở bề mặt, -
Face framework
ván khuôn lát, ván khuôn lát, -
Face front side
phía trước mặt (chính diện), -
Face gap
khe mặt, -
Face gauge
dưỡng tạo mặt, xoa láng mặt, -
Face gear
bánh răng mặt đầu, bánh răng vành khăn, -
Face geology
địa chất bề mặt, -
Face grinder
máy mài phẳng, máy mài mặt đầu, -
Face grinding
sự mài ngang, sự mài ngang, -
Face grinding chuck
mâm cặp mài phẳng, -
Face guard
mặt nạ (thợ hàn), mặt nạ (thợ hàn), -
Face hammer
búa gò tôn, -
Face hardening
sự tôi mặt ngoài, sự tăng độ cứng bề mặt, -
Face lathe
máy tiện cụt, -
Face layer
lớp mặt, lớp lát mặt, -
Face left
vành độ trái (thuận kính), -
Face man
thợ gương lò, -
Face mark
điểm đánh dấu trên bề mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.