Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Fallout shelter

Mục lục

Xây dựng

thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ

Giải thích EN: A structure that is intended to give some protection against fallout radiation and other effects of a nuclear explosion; the maximum protection comes from shelters below ground. Also, RADIATION SHELTER.Giải thích VN: Một kết cấu dđược thiết kế để bảo vệ khỏi những tia phóng xạ vương vãi hoặc khỏi các ảnh hưởng phóng xạ của các vụ nổ hạt nhân, mức độ bảo vệ tối ưu đạt được khi các máy này được chôn dưới đất.

Kỹ thuật chung

nhà tránh mưa phóng xạ
hầm tránh mưa phóng xạ

Xem thêm các từ khác

  • Fallow

    / 'fælou /, Danh từ: Đất bỏ hoang, Tính từ: không canh tác, bỏ hoang,...
  • Fallow-deer

    / 'fæloudiə /, Danh từ: (động vật học) con đama,
  • Fallow farming

    lưu canh,
  • Fallow ground

    đất bị bỏ hóa,
  • Fallowing

    / 'fælouiɳ /, Danh từ: tình trạng hoang hoá, không trồng trọt, phép để hoá,
  • Fallowing joint

    mối nối lồng vào,
  • Falls

    ,
  • Falnk roll

    thịt bò băm viên,
  • Falschood

    Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) sự sai, falsi regular falschood, phương pháp đặt sai
  • False

    Tính từ: sai, nhầm, không thật, giả, dối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối, Phó...
  • False-faced

    / 'fɔ:ls'feist /, Tính từ: giả vờ ngoài mặt,
  • False-hearted

    / 'fɔ:ls'hɑ:tid /, tính từ, lọc lừa, dối trá, phản trắc, phản phúc, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • False-swearer

    / ,fɔ:ls'sweərə /, Danh từ: lời thề giả dối,
  • False-swearing

    / ,fɔ:ls'sweəriɳ /, Danh từ: lời thề giả dối,
  • False-teeth

    / 'fɔ:ls.ti:θ /, Danh từ số nhiều: răng giả,
  • False Colour (FC)

    màu giả,
  • False Ground (FG)

    đất giả,
  • False add

    cộng giả, cộng sai,
  • False alarm

    Thành Ngữ: Kỹ thuật chung: báo động giả, false alarm, báo động giả;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top