- Từ điển Anh - Việt
Glimpse
Nghe phát âmMục lục |
/glɪmps/
Thông dụng
Danh từ
Cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
Sự thoáng hiện
Ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ
Đại cương
Ngoại động từ
Nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy
Nội động từ
(thơ ca) thoáng hiện
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- eye , eyeball , flash * , gander , glance , glom , gun * , impression , lamp * , look-see , peek , peep , quick look , sight , sighting , slant , squint , swivel * , blush
verb
- catch sight of , check out , descry , espy , eye , flash , get a load of , get an eyeful , peek , sight , spot , spy , take a gander , take in * , view , detect , discern , glance , peep
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glimpsed
, -
Glimpses
, -
Glint
/ glɪnt /, Danh từ: tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh, tia phản chiếu, Nội... -
Glinted
, -
Glinting
, -
Glioblast
nguyên bào xốp, -
Glioblastoma
u nguyên bào đệm (u nguyên bào xốp), -
Gliococcus
cầu khuẩn tạo gelatin, -
Gliocyte
tế bào thầnkinh đệm, -
Gliocytoma
u tế bào thần kinh đệm, -
Gliogenous
tạo thầnkinh đệm, tạo nên do thần kinh đệm, -
Glioma
/ glai´oumə /, Danh từ: u thần kinh đệm, Kỹ thuật chung: u thần kinh... -
Glioma endophytum
u thầnkinh đệm bắt đầu từ trong, -
Glioma ependymal
u thầnkinh nội tủy, -
Glioma exophytum
u thầnkinh bắt đầu từ ngoài, -
Glioma multiforme
u thầnkinh đệm đa dạng, -
Glioma of the optic chiasma
u tế bào thầnkinh đệm giao thoa thị giác, -
Glioma of theoptic chiasma
u tế bào thần kinh đệm giao thoa thị giác, -
Glioma retinae
u tế bào thầnkinh đệm võng mạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.