Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Initiation

Nghe phát âm

Mục lục

/i,niʃi'eiʃn/

Thông dụng

Danh từ

Sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
Sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự nhập môn (bắt đầu làm quen với một bộ môn khoa học...)
Sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp

Chuyên ngành

Toán & tin

sự khởi tạo

Điện tử & viễn thông

sự khởi hoạt

Kỹ thuật chung

sự gây nổ
sự khởi đầu
batch initiation
sự khởi đầu theo bó
crack initiation
sự khởi đầu nứt
initiation of fracture
sự khởi đầu vết nứt
job step initiation
sự khởi đầu bước công việc
session initiation
sự khởi đầu giao tiếp
sự kích nổ

Địa chất

sự kích nổ, sự gây nổ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
admission , baptism , beginning , commencement , debut , enrollment , entrance , inaugural , inauguration , inception , indoctrination , induction , installation , instatement , investiture , preliminaries , incipience , incipiency , launch , leadoff , opening , origination , start , admittance , ceremony , introduction , onset , rite

Từ trái nghĩa

noun
close , conclusion , end , ending , finish , termination

Xem thêm các từ khác

  • Initiation (vs)

    sự bắt đầu,
  • Initiation of combustion

    sự nhen cháy (của chất cháy), sự nhen cháy (của chất cháy),
  • Initiation of construction

    sự khởi công xây dựng,
  • Initiation of fracture

    sự khởi đầu vết nứt,
  • Initiative

    / ɪˈnɪʃiətɪv , ɪˈnɪʃətɪv /, Danh từ: bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sáng kiến,...
  • Initiator

    / i´niʃieitə /, Danh từ: người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng, người vỡ...
  • Initiator/terminator

    bộ khởi/kết,
  • Initiator (space)

    bộ tự kích, máy mồi,
  • Initiator procedure

    thủ tục bộ khởi đầu,
  • Initiatory

    / i´niʃiətəri /, tính từ, mở đầu, bắt đầu, đầu, Để vỡ lòng, để khai tâm, Để kết nạp; để thụ giáo, Từ...
  • Initiatress

    Danh từ ( (cũng) .initiatrix): người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng (đàn bà),...
  • Initiatrix

    Danh từ, số nhiều .initiatrices: (như) initiatress,
  • Initio

    Phó từ, viết tắt là init: Ở đầu một đoạn trong sách ( ab initio),
  • Initis

    viêm cơ viêm gânviêm xơ,
  • Initlal creep

    từ biến ban đầu,
  • Initubercular

    có một núm (răng),
  • Inject

    / ɪnˈdʒɛkt/ /, Ngoại động từ: tiêm (thuốc...), tiêm thuốc, hình thái...
  • Inject (to)

    Địa chất: bơm vào, tiêm vào, phụt vào,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top