- Từ điển Anh - Việt
Instance
Nghe phát âmMục lục |
/'instəns/
Thông dụng
Danh từ
Thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)
- for instance
- ví dụ chẳng hạn
Trường hợp cá biệt
(pháp lý) sự xét xử
Ngoại động từ
Đưa (sự kiện...) làm ví dụ
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Thời điểm, ví dụ, (v) làm ví dụ, cho ví dụ
Toán & tin
phiên bản
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.
Xây dựng
thời điểm
Kỹ thuật chung
nấc
đối tượng
Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.
- instance variable
- biến đối tượng
mẫu
thực thể
trường hợp
tức thời
ví dụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- case history , case in point , detail , example , exemplification , exponent , ground , illustration , item , occasion , occurrence , particular , precedent , proof , reason , representative , sample , sampling , specimen , time , case , action , cause , suit , insistency , pressing , circumstance , exception , happening , persistency , request , solicitation , suggestion , urgency
verb
- adduce , cite , exemplify , illustrate , mention , quote , refer , show , specify , case , detail , example , illustration , occasion , occurrence , precedent , proof , request , specimen , suggestion , suit , time
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Instance ID
id thực thể, -
Instance for
chẳng hạn (như), -
Instance of a subprogram
phiên bản của một chương trình con, -
Instance of subprogram
thực thể của chương trình con, -
Instance variable
biến đối tượng, biến thực thể, -
Instancy
Danh từ: tính chất khẩn trương, tính chất cấp bách, -
Instanous configur.
cấu hình tức thời, -
Instant
/ ´instənt /, Danh từ: lúc, chốc lát, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được,... -
Instant (in time)
thời điểm (trong thời gian), -
Instant access
được rút tiền ngay, -
Instant center
tâm quay tức thời, tâm vận tốc tức thời, -
Instant cocoa drink
đồ uống có cacao dễ tiêu, -
Instant coffee
cà phê tan, -
Instant configuration
cấu hình tức thời, -
Instant dismissal
sự cho thôi việc ngay, sự sa thải lập tức, sự thải hồi không báo trước, -
Instant field strength
trường từ thời, -
Instant food
thực phẩm nấu nhanh, -
Instant jump
sự nhảy tức thời, -
Instant load
tải trọng tức thời, -
Instant lock
ổ khóa tự động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.