Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Latitude-longitude

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Toán & tin

vĩ độ-kinh độ

Giải thích VN: Là hệ thống biểu diễn hình cầu đê xác định vị trí trên bề mặt quả đất. Vĩ độ và kinh độ là số đo góc xiên tính từ trung tâm quả đất tới các vị trí trên bề mặt trái đất. Vĩ độ được xác định xiên góc theo hướng bắc-nam. Kinh độ được tính xiên góc theo hướng đông-tây.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Latitude anomaly

    dị thường vĩ độ,
  • Latitude correction

    điều chỉnh theo vĩ độ,
  • Latitude data

    vĩ tuyến gốc,
  • Latitude effect

    hiệu ứng vĩ độ,
  • Latitude excursion

    sự dịch chuyển đường vĩ, sự dịch chuyển vĩ tuyến,
  • Latitudinal

    / ¸læti´tju:dinl /, Tính từ: (thuộc) độ vĩ, (thuộc) đường vĩ, (thuộc) bề rộng, Kỹ...
  • Latitudinal cleavage

    phân cắt theo mặt phẳng ngang,
  • Latitudinal variation

    biến thiên theo vĩ độ,
  • Latitudinarian

    / ´læti¸tju:di´nɛəriən /, Tính từ: trong một phạm vi rộng lớn, không bó hẹp, phóng túng, tự...
  • Latitudinarianism

    / ´læti¸tju:di´nɛəriənizəm /, danh từ, chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa phóng túng,
  • Latitudinous

    Tính từ: có phạm vi rộng lớn,
  • Latosol

    Danh từ: Đất nhiệt đới màu đỏ và vàng,
  • Latosolic

    Tính từ: thuộc đất nhiệt đới màu đỏ và vàng,
  • Latour doubler

    bộ nhân đôi latour, mạch bội áp latour,
  • Latrine

    / lə´tri:n /, Danh từ: nhà xí (ở doanh trại, bệnh viện, nhà tù), Xây dựng:...
  • Latrodectism

    (chứng) trúng nọc độc nhện latrodectus,
  • Latte

    một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng,
  • Latten

    tấm kim loại mỏng,
  • Latten lathe

    tấm (kim loại) mỏng lá, tấm đồng thau,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top