Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Prologue


Mục lục

/ 'prəulɔg/

Thông dụng

Danh từ

Phần mở đầu, đoạn mở đầu (của một bài thơ, một vở kịch...)
(nghĩa bóng) việc làm mở đầu, sự kiện mở đầu

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

dẫn nhập

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

ngôn ngữ PROLOG

Giải thích VN: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao được dùng trong các nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo, và một phần trong các hệ chuyên gia. Prolog, viết tắt của PROgramming in LOGic, do nhà bác học máy tính Alain Colmerauer và nhà logic học Philippe Roussel cùng là người Pháp, xây dựng nên từ những năm đầu 1970. Giống như LIPS, PROLOG là loại ngôn ngữ khai báo; thay vì báo cho máy tính biết phải theo thủ tục nào để giải quyết bài toán, thì ở đây lập trình viên mô tả bài toán sẽ được giải quyết.

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
beginning , exordium , explanation , foreword , introduction , opening , overture , preamble , prelude , proem , prolegomenon , induction , lead-in , preface , prolusion

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top