Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Risk Estimate

Môi trường

Ước tính rủi ro
Mô tả khả năng các sinh vật bị tiếp xúc với liều lượng hoá chất hay chất ô nhiễm nhất định sẽ phát triển thành phản ứng có hại, ví dụ như ung thư.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Risk Factor

    Nghĩa chuyên nghành: yếu tố rủi ro, yếu tố rủi ro: những đặc điểm (vd như: chủng tộc, giới...
  • Risk Management

    quản lý rủi ro, quá trình đánh giá và chọn lọc những ứng cứu thay thế có thay đổi hoặc không thay đổi khi có rủi ro....
  • Risk adjusted assets

    tài sản điều chỉnh theo rủi ro,
  • Risk analysis

    sự phân tích rủi ro, phân tích các rủi ro, phân tích các rủi ro (trong đầu tư vốn), phân tích rủi ro, phân tích các rủi...
  • Risk and uncertainty

    rủi ro và bất trắc, sự rủi ro không chắc chắn,
  • Risk arbitrage

    nghiệp vụ ácbít có rủi ro, sự trọng tài các rủi ro,
  • Risk area

    vùng rủi ro, mạo hiểm,
  • Risk assessment

    sự đánh giá rủi ro, đánh giá các rủi ro, đánh giá các rủi ro (trong đầu tư),
  • Risk assets

    tài sản thế chấp,
  • Risk aversion

    sự không thích rủi ro, sự không thích rủi ro (của người tiêu dùng),
  • Risk averter

    người không thích rủi ro, người không thích rủi ro (trong đầu tư),
  • Risk bearer

    người chịu rủi ro,
  • Risk capital

    Danh từ: vốn đầu tư vào một xí nghiệp mới, Hóa học & vật liệu:...
  • Risk clashing

    rủi ro va chạm,
  • Risk class

    chủng loại cùng rủi ro,
  • Risk coefficient

    hệ số rủi ro, hệ số rủi ro,
  • Risk cost

    phí tổn rủi ro,
  • Risk factor

    hệ số độ kiên cố,
  • Risk for Endangered Species

    rủi ro (có hại) đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng, rủi ro đối với các loài sống dưới nước nếu dư lượng thuốc...
  • Risk for Non-Endangered Species

    rủi ro đối với loài không nằm trong nguy cơ tuyệt chủng, rủi ro cho các loài nếu dư lượng thuốc trừ sâu dự tính bằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top