- Từ điển Anh - Việt
Signalise
Nghe phát âmMục lục |
/'signəlaiz/
Thông dụng
Cách viết khác signalize
Ngoại động từ
Làm cho được chú ý, làm nổi bật; đề cao
Hình Thái Từ
- Ved : Signalised
- Ving: Signalising
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Signalize
/ 'signəlaiz /, như signalise, Hình Thái Từ: Toán & tin: đánh tín hiệu,... -
Signalized
được điều khiển bằng tín hiệu, -
Signalized intersection
nút giao có đèn điều khiển, -
Signaller
/ ´signələ /, danh từ, người ra hiệu; người đánh tín hiệu (nhất là một quân nhân được huấn luyện đặc biệt cho mục... -
Signalling
/ ´signəliη /, Cơ khí & công trình: sự phát tín hiệu, Toán & tin:... -
Signalling, Protocols and Switching Stored Program Controller (SPS SPC)
bộ điều khiển chương trình lưu trữ, báo hiệu, các giao thức và chuyển mạch, -
Signalling - Data - Link - Connection - Order Message (DLM)
tin báo "lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu", -
Signalling - Data - Link - Connection - Order Signal
tín hiệu "lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu", -
Signalling - Route - Set - Congestion Test Control (RCAT)
kiểm soát đo thử nghẽn xác lập đường báo hiệu, -
Signalling 1D Assigned By Exchange B
báo hiệu id do tổng đài b quy định, -
Signalling ATM Adaptation Layer (ATM) (SAAL)
lớp thích ứng báo hiệu atm (atm), -
Signalling Area/Network Code (SANC)
vùng báo hiệu/mã mạng, -
Signalling Connection Control Part (SCCP)
phần điều khiển kết nối báo hiệu, -
Signalling Connection Control Point (SCCP)
điểm điều khiển kết nối báo hiệu, -
Signalling Data Link Allocation (LSDA)
phân bố tuyến số liệu báo hiệu, -
Signalling Gateway (SG)
cổng mạng báo hiệu (cổng chỉ hỗ trợ lưu lượng báo hiệu chứ không có lưu lượng mang ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.