- Từ điển Việt - Anh
Chủ đề
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Theme, leitmotiv, subject
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
subject:
theme
Giải thích VN: Là mục tiêu thể hiện được định nghĩa bởi người sử dụng đối với một lớp đối tượng, một lưới ô vuông, một lưới tam giác bất chính quy (TIN) hoặc một bộ dữ liệu ảnh địa lý. Nếu có thể được, chủ đề được thể hiện bởi tên lớp, tên loại đối tượng và tên bộ dữ liệu, thuộc tính được quan tâm, sơ đồ phân loại dữ liệu và hình vẽ biểu diễn chủ đề.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
subject
theme
Xem thêm các từ khác
-
Can dự
to be implicated in, (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) to have something to do with, interfere, intervention,... -
Nhăn mặt
Động từ., grimace, to pull a wry face. -
Nhăn nheo
tính từ., wavy, wrinkled up. -
Nhăn nhúm
wrinkled up., crumpled, shrivel -
Quản bút
penholder, pen holder -
Nhàn rỗi
leisured, idle, free., idle, idle fund, redundant staff, xem sách trong lúc nhàn rỗi, to read when one is free, giải thích vn : chỉ trạng thái... -
Thủ trưởng
danh từ, head, principal, deputy minister, chief officer -
Cân thư
letter - weight., letter-scale -
Chủ lực
Danh từ: main force, driving force, (regular) army, main force, mainline, công nhân và nông dân là chủ lực... -
Cần vụ
danh từ, service, attendant (to a high-ranking official) -
Quần ngựa
race-course., race track -
Quân sự
danh từ., military, military affairs., bãi đất quân sự, military ground, công trường xây dựng quân sự, military construction site, kiến... -
Quản thúc
Động từ., hamper, to put under house arest. -
Quản trị
Động từ., administration, administration, manage, management, rule, to administer., cổng quản trị, administration port, ngôn ngữ quản trị... -
Quán trọ
danh từ., inn, tavern, hostelry, inn, pub, inn; hotel. -
Chuẩn bị
Động từ: to prepare, to make ready, preparatory, fund, make, chuẩn bị lên đường, to prepare for one's... -
Cảnh ngộ
Danh từ: plight, situation, những người cùng chung một cảnh ngộ, those who share the same plight, those... -
Như nhau
identical., equal, sample, pair possum -
Như sau
as follows., following, những vật nhật dụng như sau quần áo chăn màn, things of daily use as follows: clothing, blanket and mosquito-net,... -
Như thường
as usual., anyway, nó không hề gì đâu vẩn ăn uống như thường, nothing is wrong with him at all, he still eats as usual.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.