Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Dạng cơ bản hai chiều

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

two-dimensional fundamental form

Xem thêm các từ khác

  • Mã truyền dẫn

    transmission code
  • Mã tự kiểm tra

    error-detecting code, self-checking code, self-testing code
  • Mã tự phát hiện lỗi

    error-detecting code
  • Thép xây dựng

    construction steel, constructional steel, soft steel, sort steel, structural iron, thép xây dựng chất lượng cao, high-grade construction steel
  • Thép xementit dễ hàn

    blister steel, cement steel, cementation steel, cemented steel
  • Bảng cộng

    addition table
  • Bảng công cụ

    tool palette, instrument broad
  • Bảng công tắc điện

    switch plate, giải thích vn : bảng có lắp dùng trang trí cho công tắc gắn ở vách tường .
  • Đáng mua

    worth buying, isohyetal, isopluvial, in season
  • Đẳng nghiêng

    isoclinal, lưới đường đẳng nghiêng, isoclinal net, nếp uốn đẳng nghiêng, isoclinal fold
  • Dạng ngoài

    exterior form, external format, geometry, outer form, visual appearance
  • Mã tuần hoàn

    cycle code, cyclic code, cyclic codes
  • Mã tượng trưng

    symbolic code
  • Mã tuyệt đối

    absolute code, one-level code, specific code
  • Mã ủy quyền

    authorization code
  • Mã vạch

    bar code, line code, hệ thống mã vạch đầu xa, remote bar code system (rbcs), mã vạch màu, color-bar code, máy in mã vạch, bar code printer,...
  • Mạ vàng

    Động từ., gild, gilding, gold plating, gold-plate, plate with gold, to gild., đồng mạ vàng, gild bronze, thiết bị mạ vàng, gilding machine
  • Mã vào lại

    re-entrant code
  • Thì (kì) nạp

    induction stroke, inlet stroke, intake stroke
  • Thi công

    Động từ, building, carry out, construction, division, execution, implementation, out-of-face, standard of construction, to execute, bản vẽ thi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top