- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống cân dùng nén khí
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pneumatic weighing system
Giải thích VN: Một hệ thống đo trọng lượng trong đó trọng lượng được đo bằng một cái vòi và cân bằng bởi sự điều chỉnh áp lực khí trong một khí cụ [[ngược.]]
Giải thích EN: A weighing system in which the load is detected by a nozzle and balanced by regulating the air pressure in an opposing capsule.
Xem thêm các từ khác
-
Sự sinh tia điện
ignition -
Sự sổ ảo
phantom dump -
Sự số hóa
sketching, digitization, digitalization, digitization (vs) -
Khu vực được làm lạnh
chilled section, cooled section, refrigerated section -
Hệ thống cấp không khí
air supply system, hệ ( thống ) cấp không khí cả năm, year-round air supply system, hệ thống cấp không khí cả năm, year-round air... -
Hệ thống cấp nhiệt
heat supply system, heating installation, heating system, hệ thống cấp nhiệt kiều hai ống, double pipe heat supply system, hệ thống cấp... -
Sự so le
alternation, displacement -
Sự so lựa
collation, sort, sorting -
Sự so màu
pattern matching, calibration, colorimetry -
Sự so sánh
compare, comparison, comparison (vs), congruence, correlation, comparison, sự so sánh bằng nhau, equal comparison, sự so sánh giá cả giữa... -
Khu vực kết đông
freezing section, freezing zone, frozen section, khu vực kết đông ( nước ) đá, ice freezing section -
Khu vực khí thiên nhiên
gas field -
Hệ thống cấp nước
hot water system, system of water supply, water supply, water supply network, water supply system, water-supply, water-supply scheme, water-supply system,... -
Hệ thống cấp nước tự chảy
water circulation gravity system -
Sự sơ tán các tòa nhà
evacuation of buildings -
Sự soạn thảo bổ sung
add-on edit -
Sự soạn thảo ngoại tuyến
off-line editing -
Khu vực ngập lục
flooded area -
Khu vục nguy hiểm
high-risk area, danger area, danger zone, hazard area -
Hệ số tiêu tán
coefficient (of dissipation), dielectric dissipation factor, dissipation coefficient, dissipation factor, loss factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.