- Từ điển Việt - Anh
Sự tìm phương vô tuyến (RDF)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radio direction finding
Xem thêm các từ khác
-
Ký tự phân cách
delimiter character, delimiter characters, punctuation character, punctuation characters, separating character, separator, separator character, ký tự... -
Ký tự quan hệ
relation character, relational character -
Ký tự quang học
optical character, bộ đọc/nhận biết ký tự quang học, optical character reader/recognition (ocr), máy đọc ký tự quang học ( ocr ),... -
Ký tự rỗi
idle character, space, space character -
Ẩn dụ
danh từ, metaphor, metaphor -
Ân hạn
period of grace, days of grace, period of grace, grace period -
Ăn khớp
Động từ: to fit, to tally, to fit in with, coherent, engage, fit, interlock, lock, pitch, tally, mộng ăn khớp,... -
Ăn khớp (bánh răng)
put into gear, intermeshing -
Ăn khớp hoàn toàn
full mesh, fully meshed -
Sự tin cậy
confidence, reliability, safety, security, trust, credit, trust -
Sự tính
account, calculation, calculus, evaluation, calculation, count, sự tính áp lực đất, earth pressure calculation, sự tính dầm, beam calculation,... -
Ký tự rỗng
blank character, null, null character -
Ký tự SO
so character, digit character, numeric character, numerical character -
Ký tự soạn thảo
editing character -
Ăn mòn
Động từ: to eat away, to corrode, to erode, abrasivity, caustic, corrode, corrodible, corrosion, corrosive, eat... -
Sự tinh cất
rectifying, rectification, rectification, sự tinh cất gián đoạn, batch rectification, sự tinh cất liên tục, continuous rectification -
Sự tinh chế
cleaning cleaner, fining, finishing, processing, purification, refinement, refining, smoothing, fining, rectification, refining, sự tinh chế hóa học,... -
Ký tự thay đổi
change character, ký tự thay đổi mặt chữ, face change character -
Ký tự thay thế
replacement character, sub (substitute character), substitute character, substitute character (sub), substitution character, token, wild card character,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.