- Từ điển Việt - Pháp
Tư túi
Accorder en cachette une partialité (à quelqu'un).
Voler (les biens publics).
Xem thêm các từ khác
-
Tư tưởng
Pensée; idée. Tư tưởng của Mác la pensée de de Marx; Tư tưởng chính trị idées politiques hệ tư tưởng idéologie; Nhà tư tưởng... -
Tư tố
(luật học, pháp lý) accusation privée. -
Tư văn
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré. Hội tư văn union des lettrés (dans les villages). -
Tư vị
Partial; qui est de parti pris tệ tư vị go‰t exquis. -
Tư ích
Intérêt privé. -
Tư ý
(từ cũ, nghĩa cũ) idée personnelle; opinion personnelle. -
Tư điền
(từ cũ, nghĩa cũ) rizières particulières; rizières privées. -
Tư đức
(từ cũ, nghĩa cũ) vertu personnelle; morale personnelle. Bồi dưỡng tư đức cultiver sa vertu (personnelle). -
Tưa
(y học) muguet. Tout en lambeaux. Quần áo tưa ra vêtements tout en lambeaux. -
Tưng bốc
(địa phương) như tâng bốc -
Tưng bừng
Plein le joie expansive; joyeusement animé. Không khí tưng bừng ngày quốc khánh atmosphère joyeusement animée de la fête nationale. -
Tưng tức
Légèrement fâché Xem tức -
Tươi cười
Souriant; rieur. Vẻ mặt tươi cười expression rieuse Mặt tươi cười figure souriante. -
Tươi mát
Frais. -
Tươi rói
Très frais. Con cá tươi rói un poisson très frais. Joliment épanoui; joliment riant. Mặt tươi rói visage joliment riant. -
Tươi sáng
Éclatant. Màu tươi sáng couleur éclatante; Tương lai tươi sáng un avenir éclatant. -
Tươi sống
Qui se vend frais ou cru. Hàng tươi sống denrées qui se vendent fra†ches ou crues; denrées périssables. -
Tươi thắm
Frais et beau. đoá hoa tươi thắm une fleur fra†che et belle. -
Tươi tắn
Frais. Nước da tươi tắn teint frais; Màu tươi tắn couleur fra†che. Réjoui. Vẻ mặt tươi tắn mine réjouie. -
Tươi tỉnh
Tout frais. Vẻ mặt tươi tỉnh une mine toute fra†che.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.