- Từ điển Việt - Pháp
Trọc tếu
Rasé jusqu'à la peau.
Xem thêm các từ khác
-
Trọi lỏi
Complètement vidé. Đêm khuya quán ăn trọi lỏi không còn gì ăn nữa la nuit est avancée, l\'auberge est complètement vidée, il n\'y reste... -
Trọn vẹn
Plein; total; complet. Trọn vẹn một ngày un jour plein; Niềm vui trọn vẹn joie complète (totale). Pleinement. Nhiệm vụ hoàn thành trọn... -
Trọn đời
Toute la vie. À vie. -
Trọng bệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) maladie grave. -
Trọng dụng
Nommer (quelqu\'un) à un poste important; confier (à quelqu\'un) une charge importante. Trọng dụng nhân tài nommer des hommes de talent à des... -
Trọng hình
(từ cũ, nghĩa cũ) peine grave; châtiment grave. -
Trọng hạ
(từ cũ, nghĩa cũ) deuxième mois de l\'été (cinquième mois lunaire). -
Trọng hậu
(từ cũ, nghĩa cũ) avec égard. đón tiếp trọng hậu accueillir avec égard. -
Trọng liên
(quân sự) mitrailleuse lourde. -
Trọng lượng
Poids. Trọng lượng không khí le poids de l\'air; Trọng lượng cả bì poids brut; Trọng lượng móc hàm poids vif; Lời nói có trọng... -
Trọng lực kế
(vật lý học) gravimètre. -
Trọng nhậm
(từ cũ, nghĩa cũ) assurer un lourde charge; être nommé à un poste important. -
Trọng nông
(kinh tế) physiocratique thuyết trọng nông physiocratie. -
Trọng pháo
(quân sự) artillerie lourde. -
Trọng phạm
(luật học, pháp lý) coupable d\'un grave délit. -
Trọng thu
Deuxième mois de l\'automne (huitième mois lunaire). -
Trọng thương
(kinh tế) mercantiliste chủ nghĩa trọng thương mercantilisme. -
Trọng thần
(từ cũ, nghĩa cũ) grand mandarin (occupant un poste important). -
Trọng thể
Solennel. Cuộc tiếp đón trọng thể un accueil solennel. -
Trọng thị
(từ cũ, nghĩa cũ) faire cas de; attacher de l\'importance à. Trọng thị nông tang attacher de l\'importance à l\'agriculture et à la sériciculture.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.