- Từ điển Việt - Nhật
Cảm hứng
Mục lục |
n
にゅうしん - [入神] - [NHẬP THẦN]
にゅうしん - [入伸] - [NHẬP THÂN]
かんきょう - [感興] - [CẢM HƯNG]
- Làm ai mất (cảm) hứng: (人)の感興を削ぐ
- không làm khơi dậy một chút hứng thú nào trong lòng: 胸中に何の感興も起こさない
- có hứng thú với cái gì: (~に)感興が湧く
インスピレーション
- tôi luôn có nhiều cảm hứng hơn khi trời trở lạnh: 涼しい天気になると、いつになくインスピレーションがわいてくる気がする
- người nghệ sỹ đó cho rằng cảm hứng là rất quan trọng: その芸術家は、インスピレーションが非常に重要であると信じている
- cảm hứng thật sự xuất phát từ chính trái tim bạn: 真のインスピレーションとは、心の奥底から得られるものだ
- anh đã
Xem thêm các từ khác
-
Cảm khái
こうがい - [慷慨] - [khẢng khÁi], かんがい - [感慨] -
Cảm khái vô hạn
かんがいむりょう - [感慨無量] -
Cảm kích
かんげき - [感激], ありがたい - [有難い], ありがたい - [有り難い], かんめい - [感銘], tôi rất cảm kích nếu chị giải... -
Cảm lạnh
かぜをひく - [風邪を引く], かぜ - [風邪] - [phong tÀ], cảm lạnh nặng: 悪性の風邪, cảm lạnh nặng: 重い風邪, nhiễm... -
Cảm mạo
かんぼう - [感冒], cảm cúm: 流行性感冒 -
Cảm mến
そんけいをだく - [尊敬を抱く] -
Cảm nghĩ
じょうしゅ - [情趣] -
Cảm ngộ
りかいする - [理解する], かんとくする - [感得する] -
Cảm nhận
じっかん - [実感する], かんずる - [感ずる], かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], じょうちょ - [情緒], センス, ちかく -... -
Cảm nhận sóng mang
きゃりあけんち - [キャリア検地], キャリアセンス -
Cảm nhận sự đoàn kết
れんたいかん - [連帯感] -
Cảm nhận thực sự
じっかん - [実感する] -
Cảm nắng
しょけ - [暑気], しょき - [暑気] -
Cảm phong
かぜをひく - [風邪を引く] -
Cảm phục
かんしん - [感心], かんしんする - [感心する], かんたん - [感嘆], かんたん - [感嘆する], かんふく - [感服], bằng con... -
Cảm thán
かんたん - [感嘆], かんたん - [感嘆する] -
Cảm thán tự
かんたんし - [感嘆詞] -
Cảm thông
どうじょう - [同情する], どうかん - [同感], たがいにりかいする - [互いに理解する] -
Cảm thương
かんしょう - [感傷] -
Cảm thấy
もよおす - [催す], さっする - [察する], かんずる - [感ずる], かんじる - [感じる], がる, おぼえる - [覚える], nhìn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.