- Từ điển Việt - Nhật
Hý kịch
n
きげき - [喜劇]
- hý kịch của Sếch-xpia: シェクスピアの喜劇
- câu chuyện chuyển từ hài kịch (hý kịch) sang bi kịch trong sự xúc động ngậm ngùi: その本は喜劇から悲劇へとためらいなく変わってしまっていた
Xem thêm các từ khác
-
Hý trường
げきじょう - [劇場] -
Hý viện
げきじょう - [劇場] -
Hăm dọa
いかく - [威嚇], いかく - [威嚇する], おどす - [脅す], việc sử dụng hay hăm dọa sử dụng vũ khí hạt nhân đều là phạm... -
Hăm dọa tống tiền
きょうせい - [強請] - [cƯỜng thỈnh], ゆする, mày định hăm dọa tống tiền tao chắc?: おまえは私をゆすろうとしているのか,... -
Hăng hái lên
げんきをだす - [元気を出す], いさむ - [勇む], がっかりするな, mọi người làm sao thế? hăng hái lên chứ! dù gì thì... -
Hăng say
せっきょくてきにねっちゅうする - [積極的に熱中する] -
Hơi...
いささか - [聊か] -
Hơi cay
さいるいガス - [催涙ガス], phun hơi cay vào đám đông.: 群衆に催涙ガスを発射する。 -
Hơi dầu dùng đốt
ガスオイル -
Hơi hiểu
すこしわかった - [少し分かった] -
Hơi hơi
やや, やや - [稍], なんだか - [何だか], ちょっと - [一寸] - [nhẤt thỐn], いくぶん - [幾分], いささか - [聊か], かすか... -
Hơi hướng
かおり - [薫り] - [huÂn], cảm nhận được hơi hướng của giọng Ý gốc bắc chuẩn, thuần khiết: 原文の北イタリア方言の薫りを感じ取る -
Hơi lạnh
かんき - [寒気] - [hÀn khÍ], có cảm giác hơi lạnh: ちょっと寒気がする, hơi lạnh ban đêm: 深夜の寒気, hơi lạnh đã... -
Hơi một tý là
よく - [能く] -
Hơi nhớ
うろおぼえ - [うろ覚え] - [giÁc], tìm từ mà mình hơi nhớ (nhớ mang máng): うろ覚えの言葉を探す, hơi quen quen: うろ覚えである,... -
Hơi nóng
ヒート, ねっき - [熱気] - [nhiỆt khÍ], sát trùng bằng hơi nóng: 熱気消毒 -
Hơi nước
ゆげ - [湯気], スチーム, すいぶん - [水分], すいじょうき - [水蒸気], じょうき - [蒸気], khi mở vung bạn phải quay mặt... -
Hơi nước ở vòng bít
ぐらんどじょうき - [グランド蒸気] -
Hơi say
なまよい - [生酔い] - [sinh tÚy], hơi say, chếnh choáng: 生酔いの
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.