- Từ điển Việt - Việt
Bòng
Danh từ
cây cùng họ với bưởi, quả to, cùi dày, vị chua
- quả bòng
Xem thêm các từ khác
-
Bòng bong
Danh từ: dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi,... -
Bòng bòng
Danh từ: cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa to màu xanh tím mọc thành chùm. -
Bó
Động từ: làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc, (quần... -
Bón
Động từ: đút cho ăn từng tí một, Động từ: bỏ thêm chất để... -
Bóng
Danh từ: vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật... -
Bóng bảy
Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bóng bẩy -
Bóng bẩy
Tính từ: có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh,... -
Bóp chết
Động từ: làm cho không thể tồn tại được, thường là bằng bạo lực, đàn áp hòng bóp chết... -
Bô
Danh từ: đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt... -
Bô bô
Tính từ: lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ, chưa chi đã bô bô cái... -
Bôi
Động từ: làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt, (khẩu ngữ) làm không... -
Bông
Danh từ: cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng... -
Bông lơn
Động từ: nói đùa, thường là không đứng đắn, nói bông lơn, Đồng nghĩa : ba lơn, bỡn cợt -
Bông đá
Danh từ: tên gọi thông thường của amiant. -
Bõ
Danh từ: người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ., có tác dụng bù lại một cách... -
Bù
Động từ: thêm vào để cho đủ, để lấp khoản thiếu hụt, (góc hoặc cung) cộng với một góc... -
Bùa
Danh từ: vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có... -
Bùng
Động từ: bốc lên nhanh, mạnh mẽ, Động từ: (thông tục) trốn... -
Bùng bùng
Tính từ: (lửa cháy) to và ngày càng mạnh, ngọn lửa bùng bùng bốc lên -
Bú
Động từ: mút núm vú để hút sữa, con có khóc mẹ mới cho bú (tng)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.