Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồ câu

Danh từ

chim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng của hoà bình
chim bồ câu

Xem thêm các từ khác

  • Bồ công anh

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc.
  • Bồ hòn

    Danh từ cây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng.
  • Bồ hóng

    Danh từ bụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng...
  • Bồ kếp

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ kết
  • Bồ kết

    Danh từ cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội...
  • Bồ liễu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để...
  • Bồ ngắm

    Danh từ vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
  • Bồ nhí

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
  • Bồ nông

    Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt...
  • Bồ quân

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua.
  • Bồ ruột

    Danh từ (Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ...
  • Bồ sứt cạp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp
  • Bồ tát

    Danh từ (thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao.
  • Bồ đài

    Danh từ đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại.
  • Bồ đào

    Danh từ (Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào
  • Bồi bàn

    Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
  • Bồi bút

    Danh từ kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân
  • Bồi bếp

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
  • Bồi bổ

    Động từ làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi dưỡng
  • Bồi dưỡng

    Động từ làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top