Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chánh văn phòng

Danh từ

người đứng đầu văn phòng một cơ quan lớn
chánh văn phòng bộ ngoại giao

Xem thêm các từ khác

  • Chánh án

    Danh từ người đứng đầu một toà án chánh án toà án nhân dân tối cao viên chánh án
  • Cháo hoa

    Danh từ cháo nấu bằng hạt gạo nguyên, khi chín nhừ hạt gạo nở to ra, trông như bông hoa.
  • Cháo lá đa

    Danh từ cháo đổ vào lá đa cuốn lại, cài vào một cái que cắm ở đầu đường, ngày trước dùng để cúng cô hồn, thường...
  • Cháo lão

    Danh từ (Khẩu ngữ) cháo cho người ốm (nói khái quát) hằng ngày phải lo thuốc men, cháo lão cho ông cụ
  • Cháo lòng

    Danh từ cháo nấu bằng gạo với nước luộc lòng lợn, có cho thêm lòng và tiết lợn, ăn kèm gia vị. màu trắng đục nhờ...
  • Cháo lú

    Danh từ món cháo dưới âm phủ cho hồn ma sắp đầu thai ăn để quên đi kiếp trước, theo mê tín.
  • Chát chúa

    Tính từ (âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai tiếng búa nện chát chúa
  • Chát lè

    Tính từ chát lắm, như không thể nuốt nổi \"Thà rằng ăn nửa quả hồng, Còn hơn ăn cả chùm sung chát lè.\" (Cdao)
  • Chát xít

    Tính từ chát đến mức lưỡi như bị se lại, xít lại, không còn nuốt được chuối xanh ăn chát xít
  • Cháu chắt

    Danh từ cháu và chắt, trong một gia đình, một dòng họ (nói khái quát).
  • Cháu đích tôn

    Danh từ cháu trai trưởng bên nội ông bà đã có cháu đích tôn
  • Cháy bỏng

    Động từ nóng như thiêu như đốt, như bỏng cả da thịt trưa hè cháy bỏng nụ hôn cháy bỏng (b)
  • Cháy chợ

    Động từ (Khẩu ngữ) (chợ) hết sạch loại hàng nào đó, không còn để bán ra trong khi còn nhiều người muốn mua ba mươi...
  • Cháy nhà ra mặt chuột

    ví trường hợp khi xảy ra biến cố mới lộ rõ chân tướng xấu xa của người nào đó.
  • Cháy thành vạ lây

    ví trường hợp phải chịu tai vạ lây một cách oan uổng.
  • Cháy túi

    Động từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền, không còn đồng nào trong túi thua bạc cháy túi
  • Châm biếm

    Động từ chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán châm biếm thói hư tật xấu giọng châm biếm chua cay tranh châm biếm
  • Châm bẩm

    Tính từ (Phương ngữ) xem chăm bẳm : ngó châm bẩm vào mặt người ta
  • Châm chích

    Động từ (Ít dùng) châm (nói khái quát) đau như bị nhiều mũi kim châm chích nói xói móc, cạnh khoé, nhằm làm cho người ta...
  • Châm chước

    Động từ thêm chỗ này, bớt chỗ kia, thêm bớt sao cho vừa phải châm chước yêu cầu của hai bên giảm nhẹ bớt yêu cầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top