Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắc như cua gạch

(cơ bắp) rất chắc và khoẻ mạnh
người chắc như cua gạch
như chắc như đinh đóng cột
nói chắc như cua gạch

Xem thêm các từ khác

  • Chắc như đinh đóng cột

    (nói, hứa) rất chắc chắn, như không có gì làm thay đổi được nói chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : chắc như cua gạch
  • Chắc nình nịch

    Tính từ như chắc nịch (nhưng ý nhấn mạnh hơn) thân hình chắc nình nịch
  • Chắc nịch

    Tính từ rắn chắc đến mức như được dồn nén chặt cánh tay chắc nịch rắn rỏi và dứt khoát, thể hiện sự vững vàng,...
  • Chắc tay

    Tính từ vững vàng về tay nghề, về công việc lái xe chưa thật chắc tay cày đã chắc tay
  • Chắc xanh

    Tính từ (hạt lúa) ở trạng thái nhân đã đặc và cứng, nhưng vỏ còn xanh những bông lúa chắc xanh
  • Chắc ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chắc chắn, hoàn toàn đảm bảo được kết quả bắn phát nào chắc ăn phát đó có chắc ăn mới...
  • Chắm chúi

    Tính từ (Ít dùng) chăm chú làm việc gì đó mà không để ý đến xung quanh ngồi chắm chúi đọc sách
  • Chắn bóng

    Động từ dùng tay ngăn bóng đập của đối phương ở trên lưới, trong bóng chuyền kĩ thuật chắn bóng trên lưới
  • Chắn bùn

    Danh từ tấm mỏng che trên bánh xe để bùn khỏi bắn lên.
  • Chắn cạ

    Danh từ xem chắn
  • Chắn xích

    Danh từ tấm mỏng che xích xe đạp, mô tô, v.v. chắn xích xe đạp
  • Chắp cánh

    Động từ tạo điều kiện tốt nhất để đạt tới đỉnh cao (ví như chắp dài thêm cánh để bay cao hơn, xa hơn) chắp cánh...
  • Chắp cánh liền cành

    (Từ cũ, Văn chương) ví tình cảm nam nữ gắn bó khăng khít với nhau \"Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành...
  • Chắp nối

    Động từ gắn kết nhiều phần, nhiều bộ phận lại với nhau cho thành một thể thống nhất chắp nối những tình tiết của...
  • Chắp tay rủ áo

    ví thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phải có trách nhiệm. Đồng nghĩa : khoanh...
  • Chắp vá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó 2 Tính từ 2.1 (các phần) không...
  • Chắt bóp

    Động từ (chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng...
  • Chắt chiu

    Động từ dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý chắt chiu từng hạt gạo chắt chiu dành dụm từng đồng chăm chút,...
  • Chắt lót

    Động từ (Phương ngữ) như chắt bóp chi tiêu chắt lót, tằn tiện
  • Chắt lọc

    Động từ chọn lấy cái tinh tuý nhất, có giá trị và cần thiết nhất chắt lọc lấy những tinh hoa văn hoá của dân tộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top