Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắm chúi

Tính từ

(Ít dùng) chăm chú làm việc gì đó mà không để ý đến xung quanh
ngồi chắm chúi đọc sách

Xem thêm các từ khác

  • Chắn bóng

    Động từ dùng tay ngăn bóng đập của đối phương ở trên lưới, trong bóng chuyền kĩ thuật chắn bóng trên lưới
  • Chắn bùn

    Danh từ tấm mỏng che trên bánh xe để bùn khỏi bắn lên.
  • Chắn cạ

    Danh từ xem chắn
  • Chắn xích

    Danh từ tấm mỏng che xích xe đạp, mô tô, v.v. chắn xích xe đạp
  • Chắp cánh

    Động từ tạo điều kiện tốt nhất để đạt tới đỉnh cao (ví như chắp dài thêm cánh để bay cao hơn, xa hơn) chắp cánh...
  • Chắp cánh liền cành

    (Từ cũ, Văn chương) ví tình cảm nam nữ gắn bó khăng khít với nhau \"Trong khi chắp cánh liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành...
  • Chắp nối

    Động từ gắn kết nhiều phần, nhiều bộ phận lại với nhau cho thành một thể thống nhất chắp nối những tình tiết của...
  • Chắp tay rủ áo

    ví thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phải có trách nhiệm. Đồng nghĩa : khoanh...
  • Chắp vá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó 2 Tính từ 2.1 (các phần) không...
  • Chắt bóp

    Động từ (chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng...
  • Chắt chiu

    Động từ dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý chắt chiu từng hạt gạo chắt chiu dành dụm từng đồng chăm chút,...
  • Chắt lót

    Động từ (Phương ngữ) như chắt bóp chi tiêu chắt lót, tằn tiện
  • Chắt lọc

    Động từ chọn lấy cái tinh tuý nhất, có giá trị và cần thiết nhất chắt lọc lấy những tinh hoa văn hoá của dân tộc...
  • Chằng chéo

    Tính từ chéo lên nhau thành nhiều đường, nhiều mối lộn xộn rễ cây mọc chằng chéo những đường vẽ chằng chéo trên...
  • Chằng chịt

    Tính từ thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định dây thép gai chằng chịt...
  • Chẳng bù

    tổ hợp biểu thị điều sắp nói là trường hợp khác hẳn hoặc không thể sánh được với điều vừa nói đến (nêu ra...
  • Chẳng hạn

    tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về cái được dẫn chứng, được nêu làm thí dụ; ví dụ như () có nhiều ưu điểm, chẳng...
  • Chẳng là

    (Khẩu ngữ) xem chả là
  • Chẳng lẽ

    như không lẽ chẳng lẽ lại chịu bó tay? tôi là bố nó, chẳng lẽ tôi lại không hiểu nó?
  • Chẳng mấy chốc

    (Khẩu ngữ) chẳng bao lâu cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu! Đồng nghĩa : mấy chốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top