Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dằn

Mục lục

Động từ

đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên
dằn ngửa con lợn ra để trói
dằn cà muối
Đồng nghĩa: đằn
nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra
dằn lòng
cố dằn nỗi đau
không dằn được cơn tức giận
đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng
"Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (Cdao)
nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ
dằn giọng
nói dằn từng tiếng một

Xem thêm các từ khác

  • Dằn mặt

    Động từ: làm cho sợ ngay từ đầu để ngăn ngừa sự chống đối, chống chọi lại về sau,...
  • Dặm

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng 444,44 mét; thường dùng để tượng trưng cho quãng đường...
  • Dặn

    Động từ: bảo cho biết điều cần nhớ để làm, dặn con mấy điều, làm đúng như lời dặn
  • Dặt

    Động từ: ấn nhẹ xuống cho sát vào, cho dính vào, dặt thuốc lào
  • Dặt dìu

    Tính từ: như dìu dặt, Động từ: (từ cũ) dò hỏi một cách nhẹ...
  • Dẹp

    Động từ: làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở, gác lại hoặc gạt đi,...
  • Dẻ

    Danh từ: cây gỗ to gồm nhiều loài, mọc ở rừng, lá khía răng, một vài loài có quả (thông thường...
  • Dẽ

    Danh từ: chim nhỏ, có nhiều loài, chân cao, mảnh, mỏ dài, sống ở bờ nước, thường ăn giun.,...
  • Dế

    Danh từ: bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to khoẻ, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn...
  • Dềnh dàng

    Tính từ: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết,...
  • Dể

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) coi thường, không kính nể, Động từ:...
  • Dễ

    Tính từ: không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được,...
  • Dễ dàng

    Tính từ: có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu, làm ăn dễ dàng, việc...
  • Dễ thường

    rất có thể, như chẳng lẽ, dễ thường phải mai trời mới tạnh, dễ thường anh ta chưa biết nên mới nói thế, Đồng nghĩa...
  • Dệ

    Danh từ: (phương ngữ), xem vệ
  • Dện

    Danh từ: (phương ngữ) nhện.
  • Dệt

    Động từ: làm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định, để tạo ra...
  • Dị

    Tính từ: (phương ngữ) (hành vi, cử chỉ) khác thường một cách thái quá, đáng chê, ngượng,...
  • Dị bản

    Danh từ: bản có những chỗ khác với bản được phổ biến rộng rãi của một tác phẩm văn...
  • Dị hoá

    Động từ: (quá trình) phân giải những chất trong cơ thể thành những chất đơn giản hơn, giải...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top