- Từ điển Việt - Việt
Hề
Mục lục |
Danh từ
vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả
- hề chèo
- diễn viên chuyên đóng các vai hề
Động từ
có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động
- nhà bị cháy nhưng không ai hề gì
- Đồng nghĩa: hề hấn
Trợ từ
từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra
- việc đó tôi không hề hay biết
- chưa hề đến đó
Xem thêm các từ khác
-
Hềnh hệch
(cách cười) to tiếng, rộng miệng, biểu lộ sự thích thú một cách tự nhiên, cười hềnh hệch -
Hễ
từ biểu thị vế điều kiện trong quan hệ giữa điều kiện và hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (thì... -
Hệ
Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một... -
Hệch
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) há rộng quá mức, trông xấu (hàm ý chê), hệch mồm ra cười,... -
Hệt
Tính từ: (khẩu ngữ) giống đến mức trông không khác một chút nào, thằng bé hệt như cha nó,... -
Hỉ
Động từ: thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài,... -
Hỉnh
Động từ: (phương ngữ) phổng (mũi), được khen, sướng hỉnh mũi, Đồng nghĩa : hểnh -
Hịch
Danh từ: lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng,... -
Họ
Danh từ: tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu, tiếng đặt trước... -
Học
Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại, đọc đi đọc... -
Học lỏm
Động từ: (khẩu ngữ) học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo... -
Học viện
Danh từ: tên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu... -
Họng
Danh từ: khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản, (thông tục)... -
Họp
Động từ: tập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì, họp chợ, họp gia đình, họp... -
Hỏa táng
thực hiện việc thiêu xác người chết hoặc hài cốt ở nhiệt độ cao -
Hỏi
Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động... -
Hỏm
Tính từ: lõm vào và hẹp, Danh từ: chỗ lõm sâu vào, hang sâu hỏm,... -
Hỏng
Tính từ: ở tình trạng không thể dùng được nữa, không thành, không mang lại kết quả như ý... -
Hố
Danh từ: chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất), Tính... -
Hố ga
Danh từ: hố được đào, xây dọc theo đường nước thải để cho các chất cặn, bã lắng xuống,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.