- Từ điển Việt - Việt
Lạ
Mục lục |
Tính từ
chưa từng được thấy, được biết đến
- người lạ
- miền đất lạ
- của ngon vật lạ
- trước lạ sau quen
- Trái nghĩa: quen
khác thường, rất hiếm thấy
- chuyện lạ có thật
- phép lạ
- hiện tượng lạ
đáng ngạc nhiên, khó hiểu
- ánh mắt nhìn rất lạ
- nói gì lạ vậy!
- không lấy gì làm lạ
- Đồng nghĩa: kì
Động từ
lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu (về điều gì hay người nào đó)
- anh còn lạ gì tính nó!
- chuyện ấy có ai lạ đâu
Phụ từ
đến mức độ cao khác thường, đáng ngạc nhiên
- mùa đông mà ấm áp lạ
- trong người khó chịu lạ
Xem thêm các từ khác
-
Lạ mắt
Tính từ: chưa trông thấy bao giờ nên có cảm giác lạ, chiếc xe trông rất lạ mắt, lối ăn mặc... -
Lạ mặt
Tính từ: lạ, không quen biết, không rõ tung tích, kẻ lạ mặt -
Lạc
Danh từ: cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống... -
Lạc hậu
Tính từ: bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung, đã trở nên... -
Lạch
Danh từ: đường nước chảy hẹp, nông, ít dốc, thông ra sông, hồ, chỗ sâu nhất trong dòng sông,... -
Lạch cà lạch cạch
Tính từ: như lạch cạch (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn). -
Lạch cạch
Tính từ: từ mô phỏng những tiếng gọn và trầm của vật cứng va đập vào nhau, lạch cạch... -
Lạch tạch
Tính từ: từ mô phỏng những tiếng giống như tiếng pháo nổ nhỏ, liên tiếp, pháo nổ lạch... -
Lại
Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong... -
Lại giống
Động từ: (hiện tượng) có một số đặc điểm của tổ tiên xa xưa bỗng nhiên lại xuất hiện. -
Lạm
Động từ: vượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép, tiêu lạm tiền công quỹ,... -
Lạng
Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram, tên gọi thông thường... -
Lạnh
Tính từ: có nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức được coi là trung bình, gây cảm giác khó... -
Lạo xạo
Tính từ: từ mô phỏng tiếng cát sỏi hay tiếng của vật tương tự cọ xát vào nhau hoặc bị... -
Lạp xưởng
Danh từ: (phương ngữ) lạp xường. -
Lạt
Danh từ: dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng, Tính từ: (phương... -
Lạu bà lạu bạu
Động từ: như làu bà làu bàu . -
Lạu bạu
Động từ: như làu bàu (nhưng nghĩa mạnh hơn), lạu bạu chửi -
Lạy
chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi, (từ cũ) từ dùng trước từ chỉ người đối... -
Lả
Động từ: (cây cối) bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng, Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.