Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một

Mục lục

Danh từ

số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên
đếm từ một đến mười
nhà ở tầng một
chỉ có một người
(Khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch (nói tắt)
tháng một
một, chạp, giêng, hai
từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau
đọc tên từng người một
nói gằn từng tiếng một
ăn dè từng tí một
từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối
trước sau như một
trên dưới như một
Bắc Nam sum họp một nhà

Tính từ

độc nhất (chứ không phải là có nhiều)
con một
chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi
giường một
màn một
Đồng nghĩa: đơn

Xem thêm các từ khác

  • Mớ

    Danh từ: tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị, số lượng tương...
  • Mới

    Tính từ: vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu, vừa có, vừa xuất hiện, (người)...
  • Mớm

    Động từ: cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con, gợi...
  • Mớn

    Danh từ: khoang tàu thuyền, dùng làm nơi chứa người hoặc hàng hoá khi chuyên chở., mớn nước...
  • Mờ

    Tính từ: (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh, (mắt) kém,...
  • Mờ nhạt

    Tính từ: mờ, không rõ nét, ánh trăng non mờ nhạt, một người mờ nhạt, không có gì nổi trội
  • Mời

    Động từ: tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng, ăn hoặc...
  • Mời mọc

    Động từ: mời (nói khái quát), ân cần mời mọc, mời mọc khách hàng
  • Mời rơi

    Động từ: (Ít dùng) như mời lơi, lời mời rơi
  • Mở

    Động từ: làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với...
  • Mở cờ

    Động từ: ví trạng thái hết sức hân hoan, vui sướng trong lòng, lòng vui như mở cờ, Đồng nghĩa...
  • Mở mang

    Động từ: làm cho rộng lớn thêm lên (về phạm vi, tầm cỡ, trình độ), mở mang bờ cõi, mở...
  • Mở mặt

    Động từ: có thể ít nhiều hãnh diện được với mọi người (do đã khá giả, thành đạt),...
  • Mỡ

    Danh từ: cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong...
  • Mỡ màng

    Danh từ: mỡ để ăn (nói khái quát), Tính từ: có vẻ mượt mà, tươi...
  • Mỡ máy

    Danh từ: dầu nhờn nhưng ở dạng đặc, thường dùng để bôi trơn máy móc.
  • Mợ

    Danh từ: vợ của cậu (có thể dùng để xưng gọi)., (từ cũ) mẹ (dùng để xưng gọi trong một...
  • Mụ

    Danh từ: người đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh), (phương ngữ) từ người chồng...
  • Mục

    Danh từ: phần, chương trình trên báo, trên đài phát thanh, truyền hình dành riêng cho một thể...
  • Mụn

    Danh từ: nốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau, Danh từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top