Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghỉ mát

Động từ

nghỉ để dưỡng sức ở nơi có không gian và khí hậu thoáng mát
đi nghỉ mát
lên Đà Lạt nghỉ mát

Xem thêm các từ khác

  • Nghỉ phép

    Động từ nghỉ hằng năm trong một thời gian nhất định, theo quy định chung của nhà nước đối với người lao động xin...
  • Nghỉ tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tạm ngừng công việc chân tay để nghỉ cho khỏi mệt nghỉ tay uống chén nước
  • Nghỉ việc

    Động từ nghỉ hẳn hoặc nghỉ một thời gian dài, không tiếp tục công việc hoặc nghề nghiệp đang làm xin nghỉ việc cho...
  • Nghỉm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức hoàn toàn không còn thấy dấu vết gì nữa chìm nghỉm tiếng đại bác bỗng dưng tắt nghỉm
  • Nghị luận

    Động từ bàn và đánh giá cho thật rõ về một vấn đề nào đó nghị luận về chính trị văn nghị luận
  • Nghị lực

    Danh từ sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách...
  • Nghị quyết

    Danh từ quyết định đã được chính thức thông qua ở hội nghị, sau khi vấn đề đã được tập thể thảo luận dự thảo...
  • Nghị sĩ

    Danh từ người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ) nghị sĩ quốc hội nghị sĩ của đảng...
  • Nghị sự

    Động từ bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự
  • Nghị viện

    Danh từ cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử đại biểu...
  • Nghị định

    Danh từ văn bản do cơ quan nhà nước cấp cao ban hành, quy định chi tiết thi hành luật hoặc những vấn đề hết sức cần...
  • Nghị định thư

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết, thường là để cụ thể hoá những vấn đề đã được quy định trong...
  • Nghịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 Tính từ 2.1...
  • Nghịch biến

    Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm).
  • Nghịch cảnh

    Danh từ cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
  • Nghịch lí

    Danh từ điều có vẻ ngược với logic thông thường, nhưng vẫn đúng hoặc khó bác bỏ một nghịch lí khó tin
  • Nghịch lý

    Danh từ xem nghịch lí
  • Nghịch ngợm

    Tính từ hay nghịch, thích nghịch (nói khái quát) tính hay nghịch ngợm
  • Nghịch nhĩ

    Tính từ (Khẩu ngữ) chướng tai, khó nghe ăn nói lếu láo, nghe nghịch nhĩ lắm!
  • Nghịch phách

    Danh từ dấu lặng đặt vào phách mạnh hoặc phần đầu của phách mạnh, gây cảm giác không ổn định.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top