Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phấn đấu

Động từ

cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra
phấn đấu trở thành học sinh xuất sắc

Xem thêm các từ khác

  • Phấp phỏng

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng vì đang có điều phải lo lắng, chờ đợi phấp phỏng chờ kết quả thi phấp phỏng...
  • Phấp phới

    Động từ (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng cờ bay phấp phới tà áo dài phấp phới...
  • Phất pha phất phơ

    Tính từ như phất phơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Phất phơ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (lang thang)...
  • Phất phới

    Động từ (Ít dùng) như phấp phới cờ bay phất phới
  • Phất trần

    Danh từ chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
  • Phần lớn

    Danh từ số lượng không xác định, nhưng là một số lớn trong tổng số dành phần lớn thời gian cho gia đình phần lớn học...
  • Phần mềm

    Danh từ phần của cơ thể mà không phải là xương bị thương ở phần mềm sây sát phần mềm tên gọi chung các chương trình...
  • Phần nhiều

    Danh từ như phần lớn .
  • Phần nào

    Danh từ một mức nào đó, thường là thấp, ít giúp đỡ một phần nào đoán biết được phần nào câu chuyện
  • Phần phụ

    Danh từ bộ phận sinh dục trong của người phụ nữ, gồm hai buồng trứng, hai ống dẫn trứng viêm phần phụ
  • Phần thưởng

    Danh từ vật tặng để thưởng cho cá nhân hay tổ chức có công lao, thành tích được nhận phần thưởng phát phần thưởng...
  • Phần trăm

    Danh từ phần bằng một đơn vị chia đều cho một trăm (biểu thị bằng kí hiệu %) tính tỉ lệ phần trăm đúng một...
  • Phẩm chất

    Danh từ cái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất
  • Phẩm cách

    Danh từ phẩm chất, tư cách của một con người phẩm cách thanh cao một con người có phẩm cách
  • Phẩm cấp

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật phẩm cấp quan lại thứ bậc về phẩm chất của hàng hoá, sản phẩm xuất khẩu loại gạo có...
  • Phẩm giá

    Danh từ giá trị riêng của con người giữ gìn phẩm giá bị bôi nhọ phẩm giá Đồng nghĩa : nhân phẩm
  • Phẩm hàm

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc cùng với hàm của quan lại được thăng phẩm hàm
  • Phẩm hạnh

    Danh từ (Ít dùng) tính nết, đạo đức tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ) phẩm hạnh đoan chính
  • Phẩm trật

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc của quan lại. Đồng nghĩa : phẩm cấp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top