Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phất pha phất phơ

Tính từ

như phất phơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Phất phơ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (lang thang)...
  • Phất phới

    Động từ (Ít dùng) như phấp phới cờ bay phất phới
  • Phất trần

    Danh từ chổi lông nhỏ, nhẹ, dùng để quét bụi.
  • Phần lớn

    Danh từ số lượng không xác định, nhưng là một số lớn trong tổng số dành phần lớn thời gian cho gia đình phần lớn học...
  • Phần mềm

    Danh từ phần của cơ thể mà không phải là xương bị thương ở phần mềm sây sát phần mềm tên gọi chung các chương trình...
  • Phần nhiều

    Danh từ như phần lớn .
  • Phần nào

    Danh từ một mức nào đó, thường là thấp, ít giúp đỡ một phần nào đoán biết được phần nào câu chuyện
  • Phần phụ

    Danh từ bộ phận sinh dục trong của người phụ nữ, gồm hai buồng trứng, hai ống dẫn trứng viêm phần phụ
  • Phần thưởng

    Danh từ vật tặng để thưởng cho cá nhân hay tổ chức có công lao, thành tích được nhận phần thưởng phát phần thưởng...
  • Phần trăm

    Danh từ phần bằng một đơn vị chia đều cho một trăm (biểu thị bằng kí hiệu %) tính tỉ lệ phần trăm đúng một...
  • Phẩm chất

    Danh từ cái làm nên giá trị của một người hay một vật phẩm chất người lính hàng kém phẩm chất
  • Phẩm cách

    Danh từ phẩm chất, tư cách của một con người phẩm cách thanh cao một con người có phẩm cách
  • Phẩm cấp

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật phẩm cấp quan lại thứ bậc về phẩm chất của hàng hoá, sản phẩm xuất khẩu loại gạo có...
  • Phẩm giá

    Danh từ giá trị riêng của con người giữ gìn phẩm giá bị bôi nhọ phẩm giá Đồng nghĩa : nhân phẩm
  • Phẩm hàm

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc cùng với hàm của quan lại được thăng phẩm hàm
  • Phẩm hạnh

    Danh từ (Ít dùng) tính nết, đạo đức tốt, biểu hiện phẩm giá con người (thường nói về phụ nữ) phẩm hạnh đoan chính
  • Phẩm trật

    Danh từ (Từ cũ) cấp bậc của quan lại. Đồng nghĩa : phẩm cấp
  • Phẩm tước

    Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm và chức tước của quan lại.
  • Phẩm vật

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vật phẩm (thường nói về những thứ quý giá) phẩm vật quý của địa phương
  • Phẩy tay

    Động từ đưa nhẹ bàn tay trong không khí để biểu lộ một ý muốn, một thái độ nào đó phẩy tay ra hiệu phẩy tay từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top