- Từ điển Việt - Việt
Quở
Động từ
(Từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới
- quở cho một trận
- bị mẹ quở
- Đồng nghĩa: quở trách, quở mắng
(Khẩu ngữ) nhận xét có ý chê bai về người nào đó, nhằm làm cho người đó phải chú ý
- bị mọi người quở là gầy quá
(Khẩu ngữ) nhận xét có ý khen, thường là về tình trạng sức khoẻ của trẻ con, điều mà người xưa cho rằng có thể đưa đến sự chẳng lành (lối nói kiêng tránh)
- đứa trẻ mũm mĩm nên hay bị quở
- Đồng nghĩa: quở quang
Xem thêm các từ khác
-
Quở quang
Động từ: (Ít dùng) như quở (ng3; nói khái quát), quở quang thằng bé -
Quỳ
Danh từ: (phương ngữ, hoặc cũ) hướng dương, Danh từ: vàng, bạc... -
Quỳnh
Danh từ: cây thuộc họ xương rồng, thân hình phiến dẹt trông giống như lá, hoa to, màu trắng,... -
Quỵ
Động từ: gập hẳn hai gối lại trên mặt nền ở tư thế quỳ, không gượng lại nổi, (khẩu... -
Quỵt
Động từ: cố tình không chịu trả, không chịu thanh toán cái mình đang nợ của ai đó, vay xong... -
Quỷ
Danh từ: con vật tưởng tượng ở dưới âm phủ, hình thù kì dị và dữ tợn, hay hiện lên quấy... -
Quỷnh
Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc, ngốc nghếch, đồ quỷnh! -
Quỹ
Danh từ: số tiền dành riêng cho những khoản chi tiêu nhất định, tổ chức làm nơi nhận gửi... -
Ra mặt
Động từ: tỏ rõ ra, không cần phải che đậy giấu giếm gì, ghét ra mặt, mừng ra mặt, ra mặt... -
Ri rỉ
Động từ: chảy ra từng ít một, chậm nhưng liên tục, Tính từ:... -
Riu ríu
từ gợi tả vẻ sợ sệt chịu tuân theo mà làm việc gì đó một cách ngoan ngoãn, không hề có biểu hiện muốn chống lại,... -
Riềng
Danh từ: cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị... -
Riệt
(phương ngữ) rịt, xấu hổ nên ở riệt trong nhà -
Ro ró
Động từ: (Ít dùng) như ru rú, cả ngày chỉ ro ró ở xó bếp -
Ruồng bố
Động từ: (phương ngữ) càn quét, địch ruồng bố liên miên -
Ruỗng
Tính từ: ở trạng thái đã bị một quá trình huỷ hoại từ bên trong, làm cho thực tế chỉ còn... -
Ruộng
Danh từ: đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ, ruộng khoai, cày ruộng, tát... -
Ruộng rẫy
Danh từ: (Ít dùng) như ruộng nương, chăm lo ruộng rẫy -
Rà
Động từ: (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm, (tay, mắt, v.v.)... -
Ràn
Danh từ: (phương ngữ) chuồng, ràn trâu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.