Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quỹ

Danh từ

số tiền dành riêng cho những khoản chi tiêu nhất định
quỹ tiền lương
quỹ phúc lợi
nộp quỹ lớp
tổ chức làm nơi nhận gửi và chi trả tiền
quỹ tiết kiệm
quỹ tín dụng

Xem thêm các từ khác

  • Ra mặt

    Động từ: tỏ rõ ra, không cần phải che đậy giấu giếm gì, ghét ra mặt, mừng ra mặt, ra mặt...
  • Ri rỉ

    Động từ: chảy ra từng ít một, chậm nhưng liên tục, Tính từ:...
  • Riu ríu

    từ gợi tả vẻ sợ sệt chịu tuân theo mà làm việc gì đó một cách ngoan ngoãn, không hề có biểu hiện muốn chống lại,...
  • Riềng

    Danh từ: cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị...
  • Riệt

    (phương ngữ) rịt, xấu hổ nên ở riệt trong nhà
  • Ro ró

    Động từ: (Ít dùng) như ru rú, cả ngày chỉ ro ró ở xó bếp
  • Ruồng bố

    Động từ: (phương ngữ) càn quét, địch ruồng bố liên miên
  • Ruỗng

    Tính từ: ở trạng thái đã bị một quá trình huỷ hoại từ bên trong, làm cho thực tế chỉ còn...
  • Ruộng

    Danh từ: đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ, ruộng khoai, cày ruộng, tát...
  • Ruộng rẫy

    Danh từ: (Ít dùng) như ruộng nương, chăm lo ruộng rẫy
  • Động từ: (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm, (tay, mắt, v.v.)...
  • Ràn

    Danh từ: (phương ngữ) chuồng, ràn trâu
  • Ràn rạt

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đều và liên tiếp trong không khí, trong...
  • Ràng

    Động từ: buộc chặt bằng nhiều vòng, ràng chặt gói hàng sau yên xe
  • Ràng rạng

    Tính từ: bắt đầu hơi rạng lên, bầu trời đã ràng rạng
  • Rào

    Danh từ: (phương ngữ) sông nhỏ., Danh từ: vật dùng để ngăn lối...
  • Rào rạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ khô và giòn nghiến vào nhau, nhai rào rạo, bánh xe...
  • Rày

    (từ cũ, hoặc ph) nay, từ rày về sau, "thiếp như con én lạc đàn, phải cung, rày đã sợ làn cây cong!" (tkiều)
  • Danh từ: đồ dùng được đan bằng tre hay làm bằng nhôm, nhựa, có nhiều lỗ nhỏ và sít nhau...
  • Rám

    Động từ: (da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top