Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Riềng

Mục lục

Danh từ

cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị
cá kho riềng

Động từ

(Khẩu ngữ) trách mắng gay gắt, nặng lời
riềng cho một trận

Xem thêm các từ khác

  • Riệt

    (phương ngữ) rịt, xấu hổ nên ở riệt trong nhà
  • Ro ró

    Động từ: (Ít dùng) như ru rú, cả ngày chỉ ro ró ở xó bếp
  • Ruồng bố

    Động từ: (phương ngữ) càn quét, địch ruồng bố liên miên
  • Ruỗng

    Tính từ: ở trạng thái đã bị một quá trình huỷ hoại từ bên trong, làm cho thực tế chỉ còn...
  • Ruộng

    Danh từ: đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ, ruộng khoai, cày ruộng, tát...
  • Ruộng rẫy

    Danh từ: (Ít dùng) như ruộng nương, chăm lo ruộng rẫy
  • Động từ: (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm, (tay, mắt, v.v.)...
  • Ràn

    Danh từ: (phương ngữ) chuồng, ràn trâu
  • Ràn rạt

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng khua động mạnh đều và liên tiếp trong không khí, trong...
  • Ràng

    Động từ: buộc chặt bằng nhiều vòng, ràng chặt gói hàng sau yên xe
  • Ràng rạng

    Tính từ: bắt đầu hơi rạng lên, bầu trời đã ràng rạng
  • Rào

    Danh từ: (phương ngữ) sông nhỏ., Danh từ: vật dùng để ngăn lối...
  • Rào rạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ khô và giòn nghiến vào nhau, nhai rào rạo, bánh xe...
  • Rày

    (từ cũ, hoặc ph) nay, từ rày về sau, "thiếp như con én lạc đàn, phải cung, rày đã sợ làn cây cong!" (tkiều)
  • Danh từ: đồ dùng được đan bằng tre hay làm bằng nhôm, nhựa, có nhiều lỗ nhỏ và sít nhau...
  • Rám

    Động từ: (da hoặc vỏ quả cây) chuyển thành màu sẫm hơn do chịu tác động của ánh nắng hay...
  • Rán

    Động từ: làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi, rán khoai tây, đậu rán, cá rô rán giòn,...
  • Ráng

    Danh từ: hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho...
  • Ráo

    Tính từ: đã khô, đã hết nước, (khẩu ngữ) hết tất cả, không chừa một ai, một cái gì,...
  • Ráp

    Động từ: lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau, (phương ngữ, khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top