Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tình

Mục lục

Danh từ

sự yêu mến, gắn bó giữa người với người
tình bạn
tình đồng chí
tình thầy trò
sự yêu đương giữa nam và nữ
câu chuyện tình
bên tình, bên hiếu
Đồng nghĩa: tình ái, tình yêu
tình cảm nói chung
sống có tình, có nghĩa
tức cảnh sinh tình

Tính từ

(Khẩu ngữ) có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương
ánh mắt rất tình
nụ cười tình
trông cô ta tình lắm!

Danh từ

tình cảnh, hoàn cảnh
thương tình
"Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tình thế

    Danh từ: tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó...
  • Tình tứ

    Tính từ: có những biểu hiện tình cảm yêu thương một cách tế nhị, đáng yêu (thường nói...
  • Tình tự

    Danh từ: (từ cũ) tâm tình, tâm sự, Động từ: bày tỏ với nhau tình...
  • Tình ý

    Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con), Danh...
  • Tí ti

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít, Tính từ:...
  • Tí tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo, Tính...
  • Tí tị

    (khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào
  • Tía

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có...
  • Tím

    Tính từ: có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v., (da, thịt)...
  • Tín

    Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau, buôn bán phải giữ chữ...
  • Tín dụng

    Danh từ: sự vay mượn tiền mặt và vật tư, hàng hoá, cấp tín dụng, vay tín dụng, tổ chức...
  • Tính

    Danh từ: đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung, đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự...
  • Tính chất

    Danh từ: đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng, làm phân biệt nó với những sự vật hiện...
  • Tính dục

    Danh từ: sự đòi hỏi sinh lí về quan hệ tính giao, hiểu biết về tính dục, thoả mãn tính dục,...
  • Tính hướng

    Danh từ: vận động của cây do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tác động từ một hướng...
  • Tính khí

    Danh từ: tính tình và khí chất của con người, tính khí ngang tàng, tính khí thất thường
  • Tính trạng

    Danh từ: đặc tính hình thái và sinh lí phân biệt các cá thể sinh vật cùng loài hoặc cùng thứ...
  • Tính tình

    Danh từ: tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí - tình cảm của mỗi người, thể hiện...
  • Tính từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị ý nghĩa tính chất, thuộc tính, thường có thể trực tiếp làm vị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top