Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Túc tắc

Phụ từ

(Khẩu ngữ) (làm việc gì) thong thả, không nhanh, không nhiều, nhưng đều đặn
buôn bán túc tắc cũng đủ sống
túc tắc làm dần cũng xong

Xem thêm các từ khác

  • Túi bóng

    Danh từ túi bằng nylon mỏng, thường dùng để đựng các vật nhỏ, nhẹ cho mớ rau vào túi bóng
  • Túi bụi

    Tính từ dồn dập, chưa hết cái này đã tiếp đến cái khác, làm cho không kịp ứng phó bận túi bụi đấm đá túi bụi Đồng...
  • Túi du lịch

    Danh từ túi xách loại lớn, đáy rộng, miệng thường có khoá, dùng để mang hành lí khi đi đường xa.
  • Túi dết

    Danh từ túi bằng vải dày hoặc da, có quai dài để đeo.
  • Túi mật

    Danh từ bọc chứa mật, hình quả trứng, nằm ở dưới gan có sỏi trong túi mật
  • Túi tham

    Danh từ lòng tham vô độ \"Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.\" (TKiều)
  • Túi tiền

    Danh từ (Khẩu ngữ) số tiền đại khái có trong tay để có thể chi tiêu túi tiền eo hẹp chọn sản phẩm phù hợp với túi...
  • Túi xách

    Danh từ túi dùng để xách tay.
  • Túm năm tụm ba

    (Khẩu ngữ) xúm nhau lại thành những nhóm nhỏ ngồi túm năm tụm ba lại bàn tán Đồng nghĩa : quần tam tụ ngũ
  • Túng bấn

    Tính từ túng quá đến mức không còn biết xoay xở, giải quyết ra sao (nói khái quát) cảnh nhà túng bấn \"Nợ ai vay chín trả...
  • Túng thiếu

    Tính từ ở vào hoàn cảnh khó khăn, thiếu thốn về đời sống vật chất (nói khái quát) hoàn cảnh túng thiếu giúp đỡ nhau...
  • Túng thế

    Tính từ ở vào tình thế rất khó khăn, không có cách nào khác túng thế làm liều
  • Túp

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những nhà nhỏ, thấp, che lợp sơ sài túp lều tranh túp nhà lá xiêu vẹo
  • Tút

    Danh từ gói đóng sẵn gồm một số lượng nhất định (thường là mười) bao thuốc lá cùng loại tút thuốc lá
  • Tăm dạng

    Danh từ dấu vết, hình dạng nào đó của người hoặc cái đang tìm kiếm, đang mong đợi \"(…) những ngày dài chờ đợi vẫn...
  • Tăm hơi

    Danh từ dấu hiệu, tin tức nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm,...
  • Tăm tia

    Động từ (Thông tục) lân la, tìm hiểu để tìm cách tán tỉnh tăm tia cô hàng xóm
  • Tăm tiếng

    Danh từ (Ít dùng) như tiếng tăm .
  • Tăm tích

    Danh từ tin tức hay dấu vết nào đó để lại đi biệt tăm tích Đồng nghĩa : tăm dạng, tăm hơi, tung tích
  • Tăm tắp

    Phụ từ như tắp (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng đều tăm tắp xếp hàng thẳng tăm tắp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top