- Từ điển Việt - Việt
Thời thế
Danh từ
tình thế, hoàn cảnh chung của xã hội trong một thời kì
- thời thế đổi thay
- xoay chuyển thời thế
- thời thế tạo anh hùng
Xem thêm các từ khác
-
Thời tiết
Danh từ trạng thái của khí quyển như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió, v.v., ở một nơi vào một thời điểm nhất định dự... -
Thời trang
cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong một thời gian nào đó nhà thiết kế thời trang ăn mặc rất thời trang -
Thời vận
Danh từ ===== vận may rủi trong một thời gian nào đó ===== thử thời vận thời vận đen đủi vận may thời vận chưa đến... -
Thời vụ
Danh từ thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất nào đó trong nông, lâm, ngư nghiệp gieo... -
Thời điểm
Danh từ khoảng thời gian cực ngắn được xác định một cách chính xác, coi như một điểm trên trục thời gian thời điểm... -
Thời đoạn
Danh từ khoảng thời gian đại khái tương đối dài, về mặt có đặc điểm nào đó một thời đoạn lịch sử hào hùng Đồng... -
Thời đại
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau 2 Tính... -
Thời đại đồ sắt
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đồng, trong đó các công cụ chủ yếu làm bằng sắt. -
Thời đại đồ đá
Danh từ giai đoạn lịch sử đầu tiên của loài người, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đá. -
Thời đại đồ đồng
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng. -
Thờn bơn
Danh từ cá nước ngọt sống ở tầng đáy, thân dẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Đồng nghĩa : cá bơn,... -
Thở dốc
Động từ thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc. -
Thở hắt
Động từ thở mạnh ra bằng luồng hơi ngắn và dứt khoát, thường là trước khi chết người bệnh đã thở hắt -
Thở phào
Động từ thở ra một hơi dài vẻ khoan khoái, nhẹ nhõm vì đã trút được điều đè nặng trong lòng thở phào nhẹ nhõm -
Thợ bạn
Danh từ thợ thủ công cùng làm việc với một thợ cả. -
Thợ hồ
Danh từ người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi vữa trong xây dựng. (Phương ngữ) thợ nề. -
Thợ kim hoàn
Danh từ thợ gia công, chế tác các đồ trang sức bằng vàng bạc. Đồng nghĩa : thợ bạc -
Thợ may
Danh từ người làm nghề may quần áo. -
Thợ nguội
Danh từ thợ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công. -
Thợ nề
Danh từ (Ít dùng) thợ xây. Đồng nghĩa : thợ hồ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.