Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trại

Mục lục

Danh từ

lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi
dựng trại bên bờ suối
cắm trại
đốt lửa trại
khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v.
xóm trại
trại chăn nuôi
nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định
trại trẻ mồ côi
trại cải tạo
trại sáng tác

Tính từ

(nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức
'hoàng nói trại thành huỳnh'
Đồng nghĩa: trạnh

Xem thêm các từ khác

  • Trạm

    Danh từ: nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định nào đó,...
  • Trạng

    Danh từ: (từ cũ) trạng nguyên (gọi tắt), (khẩu ngữ) nhân vật có tài đặc biệt trong truyện...
  • Trạnh

    Danh từ: (phương ngữ) rùa biển.
  • Trạt

    Danh từ: vôi bẩn pha lẫn với sạn, sỏi ở đáy hố tôi vôi., Đồng nghĩa : trạt vôi
  • Trả

    Danh từ: chim nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, màu đỏ, chuyên bắt cá, Động...
  • Trải

    Danh từ: thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền, Động từ:...
  • Trảm

    Động từ: (từ cũ) chém đầu, xử trảm, tiền trảm hậu tấu
  • Trảng

    Danh từ: khoảng đất rộng giữa rừng hoặc giữa hai khu rừng, trảng cỏ, trảng cát
  • Trảu

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trẩu
  • Trảy

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), Động từ: róc cho sạch, trảy mắt...
  • Trấn

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh., Động...
  • Trấu

    Danh từ: lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc, bếp đun trấu
  • Trầm

    Danh từ: trầm hương (nói tắt), Động từ: (phương ngữ) chìm, hoặc...
  • Trầm lặng

    Tính từ: lặng lẽ, ít hoạt động, không có biểu hiện sôi nổi bên ngoài, tính trầm lặng, ít...
  • Trần

    Danh từ: mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe, Danh...
  • Trần tình

    Động từ: (từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình, dâng biểu...
  • Trầu

    Danh từ: trầu không (nói tắt), lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ...
  • Trầy

    (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Trầy vi tróc vẩy

    (phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy
  • Trẩu

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top